You're supposed to + (verb)
Đây là một vài ví dụ:
Bạn phải giữ bí mật đó.
Bạn phải cho tôi biết khi nào bạn đi.
Bạn phải dừng khi có đèn đỏ.
Bạn phải mở nó ra khi bạn nhận được nó.
Bạn phải trả lại những tập phim bạn thuê đúng giờ.
Bạn phải giữ bình tĩnh.
Bạn phải thắt dây an toàn vào.
Bạn phải mời tất cả bạn bè của bạn.
Bạn phải khích lợ người khác.
Bạn phải quyết định trước thứ 5 tuần tới.