It takes + (time) + to + (verb)


It takes + (time) + to + (verb)

Bạn đang để ai đó biết rằng mất bao nhiêu thời gian để làm một việc cụ thể nào đó.

Đây là một vài ví dụ:

Mất một giờ để đến đó.
Mất 45 phút để tôi sẵn sàng.
Mất 4 quý để hoàn thành một trò chơi bóng đá
Mất 7 giây để xe của tôi đi được 60 dặm một giờ.
Mất cả ngày để chúng tôi hoàn thành chơi golf.
Mất nhiều năm để học đàn ghi ta.
Mất 15 phút để tới trung tâm thành phố.
Mất một giờ để tôi nấu ăn.

Bình luận