Please + (verb)
Đây là một vài ví dụ:
Làm ơn đưa cho tôi lọ muối.
Làm ơn gọi cho tôi món bít tết và khoai tây.
Làm ơn ngừng làm phiền tôi.
Làm ơn rửa tay trước khi ăn tối.
Làm ơn đợi bên ngoài cho đến khi chúng tôi sẵn sàng.
Làm ơn gấp gọn áo khoác của bạn trước khi bạn đi ra ngoài.
Làm ơn đứng lại.
Từ "please" cũng có thể diễn tả sự vui thích hoặc sự hài lòng.
Đây là một vài ví dụ:
Hương của những bông hoa rất dễ chịu.
Tóa án có thể vui lòng chấp nhận bằng chứng không?
Tôi rất hài lòng với cách cư xử của bọn trẻ ở lớp.
Bạn không thể lúc nào cũng làm vừa lòng mọi người được.
Cô ấy ưng ý với cái váy.