Rumor has it that + (subject + verb)


Rumor has it that + (subject + verb)

"Rumor has it" là cách diễn đạt được sử dụng khi bạn có thể nghe thấy hoặc đọc được cái gì đó đang diễn ra bây giờ hoặc ở tương lai. Lời đồn không có thật.

Đây là một vài ví dụ:

Có tin đồn là cầu thủ đó sẽ được chuyển nhượng.
Có tin đồn là cô ta đã lừa dối anh ấy.
Có tin đồn là họ sẽ lấy nhau.
Có tin đồn là bạn thích vẽ.
Có tin đồn là buổi biểu diễn đó sẽ kết thúc.
Có tin đồn là anh ấy sẽ được tăng lương.
Có tin đồn là chị gái bạn đã gặp rắc rối.
Có tin đồn là cô ấy đến phòng tập của chúng ta.
Có tin đồn là anh ấy sẽ không trở lại.
Có tin đồn là nó đã xảy ra khi đang nhắn tin.

Bình luận