It occurred to me that (subject + verb)


It occurred to me that (subject + verb)

Từ "occurred" thông báo với ai đó rằng có thứ gì đó vừa xuất hiện trong tâm trí bạn hoặc mới được tìm ra. Bạn đang để ai đó biết rằng bạn bất ngờ có suy nghĩ hoặc nhớ về thứ đó.

Đây là một vài ví dụ:

Tôi chợt nhận ra là tôi đã quên sinh nhật bạn.
Tôi chợt nhận ra là chúng ta đều tới chung một phòng tập.
Tôi chợt nhận ra là chúng ta thích nhiều thứ giống nhau.
Tôi chợt nhận ra là giá nhà ở đây đắt hơn.
Tôi chợt nhận ra là ăn uống điều độ giúp bạn cảm thấy tốt hơn.

Sử dụng từ "had" hoặc "has" có thể thay đổi việc mà bạn nhớ tới ở thời điểm quá khứ.

Đây là một vài ví dụ:

Tôi đã nhận ra là tôi quên gì đó ở hàng tạp hóa.
Tôi đã nhận ra là có thể tôi cần thay đổi địa chỉ email.
Tôi vừa nhận ra là tôi quên sinh nhật mẹ tôi.
Nó đã xảy ra với tôi trước đây.

Bình luận