I've heard that + (subject + verb)


I've heard that + (subject + verb)

Bạn đang để ai đó biết rằng bạn nhận thức được việc gì đó hoặc bạn được thông báo về việc gì đó đang diễn ra. Điều này có thể vừa xảy ra hoặc sẽ xảy ra ở tương lai gần. "I've" là dạng viết tắt của "I have".

Đây là một vài ví dụ:

Tôi vừa nghe được là bạn có một công việc mới.
Tôi vừa nghe được là bạn muốn thôi việc.
Tôi vừa nghe được là bạn mới có một chiếc xe mới.
Tôi vừa nghe được là bạn thích chạy bộ.
Tôi vừa nghe được là bạn sửa máy tính.
Tôi vừa nghe được là chưa bao giờ tới Canada.
Tôi vừa nghe được là bạn thích đi mua sắm.
Tôi vừa nghe được là bạn và ông chủ không hợp nhau.
Tôi vừa nghe được là không có trường học tuần tới.
Tôi vừa nghe được là vợ của bạn là một giáo viên yoga.

Bình luận