Chương trình Tiểu học
-
- Phép cộng có tổng bằng 10
- 26 + 4; 36 + 24
- 9 cộng với một số:9 +5
- 29 + 5
- 49 + 25
- 8 cộng với một số: 8+5
- 28 + 5
- 38 + 25
- Hình chữ nhật - Hình tứ giác
- Bài toán về nhiều hơn
- 7 cộng với một số: 7+5
- 47 + 5
- 47 + 25
- Bài toán về ít hơn
- Ki-lô-gam
- 6 cộng với một số : 6+5
- 26 + 5
- 36 + 15
- Bảng cộng
- Phép cộng có tổng bằng 100
- Lít
-
- Tìm một số hạng trong một tổng
- Số tròn chục trừ đi một số
- 11 trừ đi một số: 11-5
- 31 - 5
- 51 - 15
- 12 trừ đi một số: 12-8
- 32 - 8
- 52 - 28
- Tìm số bị trừ
- 13 trừ đi một số: 13-5
- 33 - 5
- 53 - 15
- 14 trừ đi một số: 14-8
- 34 - 8
- 54 - 18
- 15, 16, 17 trừ đi một số
- 55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
- 65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
- Bảng trừ
- 100 trừ đi một số
- Tìm số trừ
- Đường thẳng
- Ngày, giờ
- Ngày, tháng
-
- Tổng của nhiều số
- Phép nhân
- Thừa số - Tích
- Bảng nhân 2
- Bảng nhân 3
- Bảng nhân 4
- Bảng nhân 5
- Đường gấp khúc, Độ đài của đường gấp khúc
- Phép chia
- Bảng chia 2
- Một phần hai
- Số bị chia - Số chia - Thương
- Bảng chia 3
- Một phần ba
- Tìm một thừa số của phép nhân
- Bảng chia 4
- Một phần tư
- Bảng chia 5
- Một phần năm
- Giờ, phút
- Tìm số bị chia
- Chu vi hình tam giác, tứ giác
- Số 1 trong phép nhân và phép chia
- Số 0 trong phép nhân và phép chia
-
- Đơn vị, chục, trăm, nghìn
- So sánh các số tròn trăm
- Các số tròn chục từ 110 đến 200
- Các số từ 101 đến 110
- Các số từ 111 đến 200
- Các số có ba chữ số
- So sánh các số có ba chữ số
- Mét
- Ki-lô-mét
- Mi-li-mét
- Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
- Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
- Tiền Việt Nam