Chương trình Tiểu học
-
- Tập đọc: Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Kể chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Chính tả Tập chép: Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Tập đọc: Tự thuật
- Luyện từ và câu: Từ và câu
- Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?
- Chính tả: Nghe - viết: Ngày hôm qua đâu rồi?
- Tập làm văn: Tự giới thiệu
- Tập đọc: Phần thưởng
- Kể chuyện: Phần thưởng
- Chính tả: Tập chép: Phần thưởng
- Tập đọc: Làm việc thật là vui
- Luyện từ và câu: Từ ngữ về học tập
- Tập đọc: Mít làm thơ
- Chính tả: Nghe - viết: Làm việc thật là vui
- Tập làm văn: Chào hỏi
-
- Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ
- Kể chuyện: Bạn của Nai Nhỏ
- Chính tả Tập chép - Bạn của Nai Nhỏ
- Tập đọc: Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A
- Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. câu kiểu Ai là gì?
- Tập đọc: Gọi bạn
- Chính tả Nghe - viết: Gọi bạn
- Tập làm văn: Sắp xếp câu trong bài, lập danh sách học sinh
- Tập đọc: Bím tóc đuôi sam
- Kể chuyện: Bím tóc đuôi sam
- Chính tả Tập chép: Bím tóc đuôi sam
- Tập đọc: Trên chiếc bè
- Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật, mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm
- Tập đọc Mít làm thơ (tiếp theo)
- Chính tả Nghe - viết: Trên chiếc bè
- Tập làm văn: Cảm ơn, xin lỗi
-
- Tập đọc: Chiếc bút mực
- Kể chuyện: Chiếc bút mực
- Chính tả Tập chép: Chiếc bút mực
- Tập đọc: Mục lục sách
- Luyện từ và câu: Tên riêng và cách viết tên riêng, câu kiểu Ai là gì?
- Tập đọc: Cái trống trường em
- Chính tả Nghe - viết: Cái trống trường em
- Tập làm văn: Trả lời câu hỏi, đặt tên cho bài Luyện tập về mục lục sách
- Tập đọc: Mẩu giấy vụn
- Kể chuyện: Mẩu giấy vụn
- Chính tả Tập chép: Mẩu giấy vụn
- Tập đọc: Ngôi trường mới
- Luyện từ và câu: Câu kiểu Ai là gì? khẳng định, phủ định. Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập
- Tập đọc: Mua kính
- Chính tả Nghe - Viết: Ngôi trường mới
- Tập làm văn: Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách
-
- Tập đọc: Người thầy cũ
- Kể chuyện: Người thầy cũ
- Chính tả: Tập chép: Người thầy cũ
- Tập đọc: Thời khóa biểu
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
- Tập đọc: Cô giáo lớp em
- Chính tả: Nghe - viết: Cô giáo lớp em
- Tập làm văn: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu
- Tập đọc: Người mẹ hiền
- Kể chuyện: Người mẹ hiền
- Chính tả: Tập chép: Người mẹ hiền
- Tập đọc: Bàn tay dịu dàng
- Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
- Tập đọc: Đổi giày
- Chính tả: Nghe - viết: Bàn tay dịu dàng
- Tập làm văn: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi
-
- Tập đọc: Sáng kiến của bé Hà
- Kể chuyện: Sáng kiến của bé Hà
- Chính tả: Tập chép: Ngày lễ
- Tập đọc: Bưu thiếp
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
- Tập đọc: Thương ông
- Chính tả: Nghe - viết: Ông và cháu
- Tập làm văn: Kể về người thân
- Tập đọc: Bà cháu
- Kể chuyện: Bà cháu
- Chính tả: Tập chép: Bà cháu
- Tập đọc: Cây xoài của ông em
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
- Tập đọc: Đi chợ
- Chính tả: Nghe - viết: Cây xoài của ông em
- Tập làm văn: Chia buồn, an ủi
-
- Tập đọc: Sự tích cây vú sữa
- Kể chuyện: Sự tích cây vú sữa
- Chính tả Nghe - viết: Sự tích cây vú sữa
- Tập đọc: Điện thoại
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
- Tập đọc: Mẹ
- Chính tả Tập chép: Mẹ
- Tập làm văn: Gọi điện
- Tập đọc Bông hoa Niềm Vui
- Kể chuyện: Bông hoa niềm vui
- Chính tả Tập chép - Bông hoa niềm vui
- Tập đọc: Quà của bố
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
- Tập đọc: Há miệng chờ sung
- Chính tả Nghe - viết: Quà của bố
- Tập làm văn: Kể về gia đình
-
- Tập đọc: Câu chuyện bó đũa
- Kể chuyện: Câu chuyện bó đũa
- Chính tả: Nghe - viết: Câu chuyện bó đũa
- Tập đọc: Nhắn tin
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về tình cảm gia đình
- Tập đọc: Tiếng võng kêu
- Chính tả: Tập chép: Tiếng võng kêu
- Tập làm văn: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin
- Tập đọc: Hai anh em
- Kể chuyện: Hai anh em
- Chính tả: Tập chép: Hai anh em
- Tập đọc: Bé Hoa
- Luyện từ và câu: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
- Tập đọc: Bán chó
- Chính tả: Nghe - viết: Bé Hoa
- Tập làm văn: Chia vui. Kể về anh chị em
-
- Tập đọc: Con chó nhà hàng xóm
- Kể chuyện: Con chó nhà hàng xóm
- Chính tả Tập chép: Con chó nhà hàng xóm
- Tập đọc: Thời gian biểu
- Luyện từ và câu: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu ai thế nào? Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi
- Tập đọc: Đàn gà mới nở
- Chính tả Nghe - viết: Trâu ơi!
- Tập làm văn: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu
- Tập đọc: Tìm ngọc
- Kể chuyện: Tìm ngọc
- Chính tả Nghe viết: Tìm ngọc
- Tập đọc Gà tỉ tê với gà
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
- Tập đọc: Thêm sừng cho ngựa
- Chính tả Tập chép: Gà tỉ tê với gà
- Tập làm văn: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
-
- Tập đọc: Chuyện bốn mùa
- Kể chuyện: Chuyện bốn mùa
- Chính tả: Tập chép: Chuyện bốn mùa
- Tập đọc: Lá thư nhầm địa chỉ
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các mùa
- Tập đọc: Thư trung thu
- Chính tả: Nghe - viết: Thư trung thu
- Tập làm văn: Đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu
- Tập đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió
- Kể chuyện: Ông Mạnh thắng Thần Gió
- Chính tả: Nghe - viết: Gió
- Tập đọc: Mùa xuân đến
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về thời tiết
- Tập đọc: Mùa nước nổi
- Chính tả: Nghe - viết: Mưa bóng mây
- Tập làm văn: Tả ngắn về bốn mùa
-
- Tập đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Kể chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Chính tả: Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Tập đọc: Thông báo của thư viện vườn chim
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về chim chóc
- Tập đọc: Vè chim
- Chính tả: Nghe - viết: Sân chim
- Tập làm văn: Đáp lời cảm ơn. Tả về một loài chim
- Tập đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- Kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- Chính tả: Nghe - viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- Tập đọc: Chim rừng Tây Nguyên
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
- Tập đọc: Cò và cuốc
- Chính tả: Nghe - viết: Cò và cuốc
- Tập làm văn: Đáp lại lời xin lỗi
-
- Tập đọc: Bác sĩ Sói
- Kể chuyện: Bác sĩ Sói
- Chính tả: Tập chép: Bác sĩ Sói
- Tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú
- Tập đọc: Sư tử xuất quân
- Chính tả: Nghe - viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
- Tập làm văn: Đáp lời khẳng định. Viết nội quy
- Tập đọc: Quả tim khỉ
- Kể chuyện: Quả tim khỉ
- Chính tả: Nghe - viết: Quả tim khỉ
- Tập đọc: Gấu trắng là chúa tò mò
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
- Tập đọc: Voi nhà
- Chính tả: Nghe - viết: Voi nhà
- Tập làm văn: Đáp lời phủ định. Nghe - trả lời câu hỏi
-
- Tập đọc: Sơn Tinh Thủy Tinh
- Kể chuyện: Sơn Tinh, Thủy Tinh
- Chính tả Tập chép: Sơn Tinh, Thủy Tinh
- Tập đọc Dự báo thời tiết
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao?
- Tập đọc: Bé nhìn biển
- Chính tả Nghe - viết: Bé nhìn biển
- Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
- Tập đọc: Tôm càng và cá con
- Kể chuyện: Tôm càng và cá con
- Chính tả Tập chép: Vì sao cá không biết nói?
- Tập đọc: Sông Hương
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
- Tập đọc: Cá sấu sợ cá mập
- Chính tả Nghe - viết: Sông Hương
- Tập làm văn: Đáp lời đồng ý: Tả ngắn về biển
-
- Tập đọc: Kho báu
- Kể chuyện: Kho báu
- Chính tả Nghe - viết: Kho báu
- Tập đọc: Bạn có biết?
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối. Đặt câu và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy
- Tập đọc: Cây dừa
- Chính tả Nghe - viết: Cây dừa
- Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối
- Tập đọc: Những quả đào
- Kể chuyện: Những quả đào
- Chính tả Tập chép: Những quả đào
- Tập đọc: Cây đa quê hương
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
- Tập đọc: Cậu bé và cây si già
- Chính tả Nghe - Viết: Hoa phượng
- Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Nghe - trả lời câu hỏi
-
- Tập đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng
- Kể chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng
- Chính tả Nghe - viết: Ai ngoan sẽ được thưởng
- Tập đọc: Xem truyền hình
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ
- Tập đọc: Cháu nhớ Bác Hồ
- Chính tả Nghe - viết: Cháu nhớ Bác Hồ
- Tập làm văn: Nghe - trả lời câu hỏi
- Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn
- Kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn
- Chính tả Nghe - viết: Việt Nam có Bác
- Tập đọc: Cây và hoa bên lăng Bác
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy
- Tập đọc: Bảo vệ như thế là rất tốt
- Chính tả Nghe - viết: Cây và hoa bên lăng Bác
- Tập làm văn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
-
- Tập đọc: Chuyện quả bầu
- Kể chuyện: Chuyện quả bầu
- Chính tả: Tập chép: Chuyện quả bầu
- Tập đọc: Quyển sổ liên lạc
- Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy
- Tập đọc: Tiếng chổi tre
- Chính tả: Nghe - viết: Tiếng chổi tre
- Tập làm văn: Đáp lại lời từ chối. Đọc sổ liên lạc
- Tập đọc: Bóp nát quả cam
- Kể chuyện: Bóp nát quả cam
- Chính tả: Nghe - viết: Bóp nát quả cam
- Tập đọc: Lá cờ
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
- Tập đọc: Lượm
- Chính tả Nghe - viết: Lượm
- Tập làm văn: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến
- Tập đọc: Người làm đồ chơi
- Kể chuyện: Người làm đồ chơi
- Chính tả Nghe - viết: Người làm đồ chơi
- Tập đọc: Đàn bê của anh Hồ Giáo
- Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
- Tập đọc: Cháy nhà hàng xóm
- Chính tả Nghe - viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo
- Tập làm văn: Kể về một người thân