Lớp JSpinner là một thành phần cho phép người dùng lựa chọn một số hoặc một giá trị đối tượng từ một dãy đã qua sắp xếp bởi sử dụng một trường đầu vào.
Cú pháp khai báo của lớp javax.swing.JSpinner là:
public class JSpinner extends JComponent implements Accessible
Lớp này kế thừa các phương thức từ các lớp sau:
- javax.swing.JComponent
- java.awt.Container
- java.awt.Component
- java.lang.Object
Các constructor của lớp JSpinner trong Java Swing
JSpinner(): Xây dựng một spinner với một Integer SpinnerNumberModel với giá trị khởi tạo 0 và không có giới hạn lớn nhất và nhỏ nhất.
- JSpinner(SpinnerModel model): Xây dựng một spinner đầy đủ với một cặp nút next/previous và một editor cho SpinnerModel.
Các phương thức của lớp JSpinner trong Java Swing
STT | Phương thức & Miêu tả |
---|---|
1 | void removeChangeListener(ChangeListener listener) Xóa một ChangeListener từ spinner này |
2 | void setEditor(JComponent editor) Thay đổi JComponent mà hiển thị giá trị hiện tại của SpinnerModel |
3 | void setModel(SpinnerModel model) Thay đổi model mà biểu diễn giá trị của spinner này |
4 | void setUI(SpinnerUI ui) Thiết lập đối tượng L&F mà truyền spinner này |
5 | void setValue(Object value) Thay đổi giá trị hiện tại của model, đặt trưng của giá trị này là được hiển thị bởi Editor |
6 | void updateUI() Phục hồi thuộc tính UI về giá trị L&F hiện tại |
7 | void addChangeListener(ChangeListener listener) Thêm một listener tới list mà được thông báo mỗi khi xuất hiện một thay đổi tới model |
8 | void commitEdit() Ký thác giá trị đã sửa đổi hiện tại tới SpinnerModel |
9 | protected JComponent createEditor(SpinnerModel model) Phương thức này được gọi bởi các constructor để tạo JComponent mà hiển thị giá trị hiện tại của dãy |
10 | protected void fireStateChanged() Gửi một ChangeEvent, có source là JSpinner này, tới mỗi ChangeListener |
11 | AccessibleContext getAccessibleContext() Lấy AccessibleContext cho JSpinner |
12 | ChangeListener[] getChangeListeners() Trả về một mảng tất cả ChangeListeners được thêm tới JSpinner này với phương thức addChangeListener() |
13 | JComponent getEditor() Trả về thành phần mà hiển thị và thay đổi giá trị của model |
Chương trình ví dụ lớp JSpinner trong Java Swing
package com.hoclaptrinh.gui; import java.awt.*; import java.awt.event.*; import javax.swing.*; import javax.swing.event.*; public class SwingControlDemo { private JFrame mainFrame; private JLabel headerLabel; private JLabel statusLabel; private JPanel controlPanel; public SwingControlDemo(){ prepareGUI(); } public static void main(String[] args){ SwingControlDemo swingControlDemo = new SwingControlDemo(); swingControlDemo.showSpinnerDemo(); } private void prepareGUI(){ mainFrame = new JFrame("Vi du Java Swing"); mainFrame.setSize(400,400); mainFrame.setLayout(new GridLayout(3, 1)); mainFrame.addWindowListener(new WindowAdapter() { public void windowClosing(WindowEvent windowEvent){ System.exit(0); } }); headerLabel = new JLabel("", JLabel.CENTER); statusLabel = new JLabel("",JLabel.CENTER); statusLabel.setSize(350,100); controlPanel = new JPanel(); controlPanel.setLayout(new FlowLayout()); mainFrame.add(headerLabel); mainFrame.add(controlPanel); mainFrame.add(statusLabel); mainFrame.setVisible(true); } private void showSpinnerDemo(){ headerLabel.setText("Control in action: JSpinner"); SpinnerModel spinnerModel = new SpinnerNumberModel(10, //initial value 0, //min 100, //max 1);//step JSpinner spinner = new JSpinner(spinnerModel); spinner.addChangeListener(new ChangeListener() { public void stateChanged(ChangeEvent e) { statusLabel.setText("Value : " + ((JSpinner)e.getSource()).getValue()); } }); controlPanel.add(spinner); mainFrame.setVisible(true); } }