Thẻ <input />
trong HTML
- Tag
<input />
được sử dụng cho người dùng nhập hay chọn thông tin. - Dạng của
<input />
có thể có nhiều dạng khác nhau, tùy thuộc vào thuộc tính tùy trọn type, có thể là text, một checkbox, một trường password, một button radio, một button, ... - Khuyên: sử dụng tag
<label>
để tạo nhãn cho các thành phần<input />
Sự khác nhau giữa HTML4.01 và HTML5
HTML4.01 | HTML5 |
---|---|
- | Trong HTML5 có một số thuộc tính mới, và một số thay đổi cách dùng trong thuộc tính. |
Cấu trúc
Tag <input />
phải được viết bên trong một tag <form>
<form action="#"> <input type="" /> </form>
Ví dụ
<form action="#"> <ul> <li>Họ tên: <input type="text" value="" size="30" /></li> <li>Email: <input type="text" value="" size="30" /></li> <li>Ngày sinh: <input type="text" value="" size="10" /></li> </ul> <p><input type="submit" value="Gửi" /></p> </form>
Kết quả:
- Họ tên:
- Email:
- Ngày sinh:
Các loại (type) <input />
Input dạng color (mới):
Hiển thị dạng bảng màu, giúp cho việc lựa chọn màu thuận tiện và chính xác hơn.
Trình duyệt hỗ trợ
Hệ điều hành của thiết bị di động và máy tính bảng
<input type="color" name="" />
Input dạng date (mới):
Hiển thị dạng bảng ngày tháng, giúp cho việc lựa chọn ngày tháng thuận tiện và chính xác hơn.
Trình duyệt hỗ trợ
Hệ điều hành của thiết bị di động và máy tính bảng
<input type="date" name="" />
Input dạng datetime-local (mới):
Hiển thị dạng ngày tháng theo vùng, giúp cho việc lựa chọn ngày tháng theo vùng thuận tiện và chính xác hơn.
Trình duyệt hỗ trợ
Hệ điều hành của thiết bị di động và máy tính bảng
<input type="datetime-local" name="" />
Các thuộc tính Global
Thẻ này hỗ trợ tất cả các thuộc tính Global được miêu tả trong chương: Tổng hợp thuộc tính trong HTML
Các thuộc tính đặc trưng
Thẻ HTML <input>
cũng hỗ trợ các thuộc tính sau:
Thuộc tính | Giá trị | Miêu tả |
---|---|---|
accept | content types | Xác định danh sách các kiểu nội dung phân biệt nhau bởi dấu phảy mà server chấp nhận. |
align | left right top middle bottom | Thuộc tính cũ- Định nghĩa sự căn chỉnh của nội dung. |
alt | text | Xác định văn bản được sử dụng trong trường hợp agent trình duyệt/người sử dụng không thể render điều khiển đầu vào. |
autocomplete | on off | Xác định có hay không autocomplete phần tử < input >. |
autofocus | autofocus | Xác định rằng phần tử < input > nên tự động tìm trọng tâm khi trang load. |
checked | checked | Nếu type="radio" hoặc type="checkbox" nó sẽ đã được chọn khi trang load. |
disabled | disabled | Disable điều khiển đầu vào. Nút này sẽ không chấp nhận các thay đổi từ người sử dụng. Nó cũng không thể nhận trọng tâm và sẽ bị bỏ qua khi tab. |
form | form_id | Xác định một hoặc nhiều form. |
formaction | URL | Xác định địa chỉ URL của file mà sẽ xử lý điều khiển đầu vào khi form được chấp nhận. |
formenctype | application/x-www-form-urlencoded multipart/form-data text/plain | Xác định cách dữ liệu form nên được mã hóa khi đệ trình nó tới server. |
formmethod | post get | Định nghĩa cách thức để gửi dữ liệu tới URL hoạt động. |
formnovalidate | formnovalidate | Định nghĩa rằng các phần tử form không nên hiệu lực khi được đệ trình. |
formtarget | _blank _self _parent _top | Xác định mục tiêu, nơi mà phản hồi sẽ hiển thị, mà được nhận sau khi đệ trình form. |
height | pixels | Specifies the height |
list | datalist_id | Xác định phần tử |
max | autofocus | Xác định giá trị tối đa. |
maxlength | Số | Xác định số ký tự tối đa được cho phép trong trường văn bản. |
min | Số | Xác định giá trị nhỏ nhất. |
multiple | multiple | Xác định rằng người sử dụng có thể nhập nhiều giá trị. |
name | text | Assigns a name to the input control. |
pattern | regexp | Xác định một biểu thức thường mà giá trị của phần tử < input > được kiểm tra. |
placeholder | text | Xác định một chỉ dẫn (hint) ngắn mà miêu tả giá trị mong đợi. |
readonly | readonly | Thiết lập điều khiển đầu vào là chỉ đọc (read-only). Nó sẽ không cho phép người sử dụng thay đổi giá trị. Điều khiển, tuy nhiên có thể nhận trọng tâm (focus) và được bao gồm khi tab thông qua điều khiển form. |
required | required | Xác định rằng một trường input phải được điền đầy đủ trước khi đệ trình form. |
size | Số | Xác định độ rộng của điều khiển. Nếu type="text" hoặc type="password", điều này liên quan đến độ rộng ký tự. Nếu không thì giá trị nó bằng pixel. |
src | URL | Định nghĩa địa chỉ URL của hình ảnh để hiển thị. Chỉ được sử dụng cho type="image". |
step | number | Xác định khoảng cách số hợp pháp cho một trường đầu vào. |
type | button checkboxcolor date datetime datetime-local file hidden image month Số password radio range reset search submit tel text time url week | Xác định kiểu của điều khiển. |
value | text | Xác định giá trị khởi tạo cho điều khiển. Nếu type="checkbox" hoặc type="radio" thuộc tính này được yêu cầu. |
width | pixels | Xác định độ rộng. |