Định nghĩa jQuery.ajax( options )
Phương thức jQuery.ajax(options) trong jQuery tải một trang từ xa bởi sử dụng một HTTP request.
$.ajax() trả về XMLHttpRequest mà nó tạo. Trong hầu hết các trường hợp bạn không cần đối tượng đó để thao tác một cách trực tiếp, nhưng nó là có sẵn khi bạn cần bỏ dỡ Request đó.
Cú pháp cho jQuery.ajax(options) trong jQuery:
$.ajax( options )
Tham số
Dưới đây miêu tả chi tiết về các tham số được sử dụng trong phương thức jQuery.ajax(options) trong jQuery:
- options − Một tập hợp các cặp key/value mà định cấu hình Ajax request. Tất cả options là tùy ý.
Bảng dưới liệt kê danh sách các option mà có thể được sử dụng như là các cặp key/value. Ngoại trừ URL, phần còn lại của các tham số là tùy ý:
STT | Option & Miêu tả |
---|---|
1 | async Một Boolean chỉ dẫn có hay không thực thi request một cách không đồng bộ. Giá trị mặc định là true. |
2 | beforeSend Một hàm callback mà được thực thi trước khi request được gửi. |
3 | complete Một hàm callback mà được thực thi bất cứ khi nào request kết thúc. |
4 | contentType Một chuỗi chứa kiểu nội dung MIME để thiết lập cho request. Giá trị mặc định là application/x-www-form-urlencoded. |
5 | data Một map hoặc chuỗi mà được gửi tới server với request. |
6 | dataFilter Một hàm để được sử dụng để xử lý dữ liệu phản hồi thô của XMLHttpRequest. Đây là một hàm lọc trước để cải thiện phản hồi (response). |
7 | dataType Một chuỗi biểu diễn kiểu dữ liệu được mong đợi phản hồi từ server (xml, html, json, hoặc script). |
8 | error Một hàm callback mà được thực thi nếu request thất bại. |
9 | global Một Boolean chỉ dẫn có hay không global AJAX Event Handlers sẽ được kích hoạt bởi request này. Giá trị mặc định là true. |
10 | ifModified Một Boolean chỉ dẫn có hay không server nên kiểm tra có hay không trang được chỉnh sửa trước khi phản hồi cho request. |
11 | jsonp Override tên hàm callback trong một jsonp request. |
12 | password Một mật khẩu để được sử dụng trong response tới một yêu cầu truy cập HTTP |
13 | processData Một Boolean chỉ dẫn có hay không biến đổi dữ liệu đã đệ trình từ một object form thành một query-string form. Giá trị mặc định là true. |
14 | success Một hàm callback được thực thi nếu request thành công. |
15 | timeout Số mili giây sau đó request sẽ timeout. |
16 | timeout Thiết lập một timeout nội bộ (giá trị mili giây) cho request đó. |
17 | type Một chuỗi định nghĩa phương thức HTTP để sử dụng cho request (GET hoặc POST). Giá trị mặc định là GET. |
18 | url Một chuỗi chứa URL để request được gửi tới đó. |
19 | username Một username để được sử dụng trong response tới một yêu cầu truy cập HTTP |
20 | xhr Hàm Callback để tạo đối tượng XMLHttpRequest. Mặc định là ActiveXObject khi là IE, nếu không là XMLHttpRequest. |
Ví dụ Giả sử chúng ta có nội dung HTML sau trong result.html file:
<h1>THIS IS RESULT...</h1>
Sau đây là ví dụ đơn giản minh họa cách sử dụng của phương thức jQuery.ajax(options) trong jQuery. Ở đây chúng ta sử dụng success handler để đặt HTML được trả về:
<html> <head> <title>The jQuery Example</title> <script type="text/javascript" src="http://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/2.1.3/jquery.min.js"></script> <script type="text/javascript" language="javascript"> $(document).ready(function() { $("#driver").click(function(event){ $.ajax( { url:'../result.html', success:function(data) { $('#stage').html(data); } }); }); }); </script> </head> <body> <p>Click on the button to load result.html file:</p> <div id="stage" style="background-color:blue;"> STAGE </div> <input type="button" id="driver" value="Load Data" /> </body> </html>