1. Phương pháp
Dựa vào công thức tổ hợp, chỉnh hợp hoán vị để chuyển phương trình, bất phương trình, hệ phương trình tổ hợp về phương trình, bất phương trình, hệ phương trình đại số.
Ví dụ: Giải bất phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Điều kiện:
Bpt
2. Bài tập
Câu 1: Cho
A. 256 B. 342 C. 231 D. 129
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
ĐK:
Ta có:
Khi đó:
Câu 2: Tính
A.
B.
C.
D. 9
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có:
Nên
Câu 3: Tính
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Điều kiện:
Ta có:
Do đó:
Câu 4: Cho biết
A. 8 và 4.
B. 8 và 3.
C. 8 và 2.
D. Không thể tìm được.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Thử đáp án, dễ dàng tìm được n=8 và k=2.
Câu 5: Nếu
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Điều kiện:
Ta có:
So sánh điều kiện ta nhận
Câu 6: Nếu 2A4n = 3A4n-1 thì n bằng:
A. n = 11.
B. n = 12.
C. n = 13.
D. n = 14.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Câu 7: Kết quả nào sau đây sai:
A. C0n+1 = 1.
B. Cnn = 1.
C. C1n = n + 1.
D. Cn-1n = n.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Vì C1n = 1 nên câu C sai
Câu 8: Nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
PT
Câu 9: Giá trị của
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
PP sử dụng máy tính để chọn đáp số đúng (PP trắc nghiệm):
+ Nhập PT vào máy tính:
+ Tính (CALC) lần lượt với
Câu 10: Giá trị của
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
* PP tự luận:
+ PT
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính PT
+ Tính (CALC) lần lượt với
...
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Phương pháp tính giá trị, chứng minh, giải PT, BPT, HPT có chứa
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!
Thảo luận về Bài viết