Phương pháp tính giá trị, chứng minh, giải PT, BPT, HPT có chứa Pn,Ank,Cnk

1. Phương pháp

Dựa vào công thức tổ hợp, chỉnh hợp hoán vị để chuyển phương trình, bất phương trình, hệ phương trình tổ hợp về phương trình, bất phương trình, hệ phương trình đại số.

Ví dụ: Giải bất phương trình sau:Px+5(xk)!60Ax+3k+2

A. (x;k)=(0;0),(1;1),(3;3) 

B. (x;k)=(0;0),(1;0),(2;2)

C. (x;k)=(1;0),(1;1),(2;2),(3;3) 

D. (x;k)=(0;0),(1;0),(1;1),(2;2),(3;3)

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Điều kiện: {k,xNkx

Bpt (x+4)(x+5)(x+1k)60

x4 bất phương trình vô nghiệm

0x4 ta có các cặp nghiệm: (x;k)=(0;0),(1;0),(1;1),(2;2),(3;3).

2. Bài tập

Câu 1: Cho Cnn3=1140. Tính A=An6+An5An4

A. 256                                B. 342                                C. 231                                D. 129

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

ĐK: {nNn6

Ta có: Cnn3=1140n!3!(n3)!=1140n=20

Khi đó: A=n(n1)...(n5)+n(n1)...(n4)n(n1)...(n3)=n4+(n4)(n5)=256

Câu 2: Tính B=1A22+1A32+...+1An2, biết Cn1+2Cn2Cn1+...+nCnnCnn1=45

A. 910            

B. 109            

C. 19              

D. 9

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có: Cn1=n; 2Cn2Cn1=2.n!2!.(n2)!n!1!.(n1)!=n1;.; nCnnCnn1=1n!1!.(n1)!=1

Nên Cn1+2Cn2Cn1+...+nCnnCnn1=45n(n1)2=45n=10

B=1A22+1A32+...+1An2=11n=910.

Câu 3: Tính M=An+14+3An3(n+1)!, biết Cn+12+2Cn+22+2Cn+32+Cn+42=149.

A. 910            

B. 109            

C. 19              

D. 34

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Điều kiện: {nNn3

Ta có: Cn+12+2Cn+22+2Cn+32+Cn+42=149

(n+1)!2!(n1)!+2(n+2)!2!n!+2(n+3)!2!(n+1)!+(n+4)!2!(n+2)!=149n=5

Do đó: M=A64+3A536!=34.

Câu 4: Cho biết Cnnk=28. Giá trị của n và k lần lượt là:

A. 8 và 4.    

B. 8 và 3.

C. 8 và 2.

D. Không thể tìm được.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Thử đáp án, dễ dàng tìm được n=8 và k=2.

Câu 5: Nếu Ax2=110 thì:

A. x=10.    

B. x=11

C. x=11 hay x=10.  

D. x=0.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Điều kiện: xZ,x2

Ta có: Ax2=110x!(x2)!=110x(x1)=110[x=11x=10.

So sánh điều kiện ta nhận x=11.

Câu 6: Nếu 2A4n = 3A4n-1 thì n bằng:

A. n = 11.                         

B. n = 12.                         

C. n = 13.                         

D. n = 14.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Câu 7:  Kết quả nào sau đây sai:

A. C0n+1 = 1.                       

B. Cnn = 1.                         

C. C1n = n + 1.                    

D. Cn-1n = n.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Vì C1n = 1 nên câu C sai

Câu 8: Nghiệm của phương trình An3=20n

A. n=6.                         

B. n=5.                         

C. n=8.                         

D. Không tồn tại.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

PTn!(n3)!=20n,(nN,n3)n(n1)(n2)=20n

(n1)(n2)=20n23n18=0

[n=6(nhan)n=3(loai)n=6.

Câu 9: Giá trị của nN thỏa mãn đẳng thức Cn6+3Cn7+3Cn8+Cn9=2Cn+28

A. n=18.                       

B. n=16.                       

C. n=15.                       

D. n=14.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

PP sử dụng máy tính để chọn đáp số đúng (PP trắc nghiệm):

+ Nhập PT vào máy tính: Cn6+3Cn7+3Cn8+Cn92Cn+28=0

+ Tính (CALC) lần lượt với X=18 (không thoả); với X=16 (không thoả); với X=15 (thoả), với X=14 (không thoả)

Câu 10: Giá trị của n thỏa mãn 3An2A2n2+42=0

A. 9.                             

B. 8.                                  

C. 6.                        

D. 10.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

* PP tự luận:

+ PT 3.n!(n2)!(2n)!(2n2)!+42=0,(nN,n2)

3n(n1)2n.(2n1)+42=0n2n+42=0 [n=6(nhan)n=7(loai) n=6.

* PP trắc nghiệm:

+ Nhập vào máy tính PT 3An2A2n2+42=0.

+ Tính (CALC) lần lượt với X=9 (không thoả); với X=8 (không thoả), với X=6 (thoả), với X=10 (không thoả).

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Phương pháp tính giá trị, chứng minh, giải PT, BPT, HPT có chứa Pn,Ank,Cnk. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?