Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè phần Điện từ học môn Vật lý 11 năm 2021

BỘ CÂU HỎI RÈN LUYỆN ÔN TẬP HÈ MÔN VẬT LÝ 11 - PHẦN ĐIỆN TỪ HỌC

 

1. TỪ TRƯỜNG

Câu 1: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?

A. Giữa hai nam châm.

B. Giữa hai điện tích đứng yên so với một vật mốc.

C. Giữa hai điện tích chuyển động có hướng.

D. Giữa nam châm và dòng điện.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ phổ?

A. Từ phổ của các nam châm có hình dạng khác nhau thì khác nhau.

B. Từ phổ của hai nam châm có hình dạng giống nhau thì giống nhau.

C. Từ phổ cho ta biết sự tồn tại của các đường sức từ.

D. Từ phổ chính là hình ảnh của các đường sức điện.

Câu 3: Dựa vào hiện tượng nào người ta xác định phương của cảm ứng từ?

A. Sự định hướng của nam châm thử trong từ trường.

B. Sự định hướng của điện tích thử trong từ trường.

C. Sự định hướng của lực từ lên nam châm thử đặt trong từ trường.

D. Sự định hướng của dòng điện thử trong từ trường.

Câu 4: Tính chất nào của đường sức từ phù hợp với nguyên lí chồng chất từ trường?

A. Đường sức từ là những đường cong kín.

B. Đường sức từ xuất phát từ cực Bắc của nam châm.

C. Các đường sức từ không cắt nhau.

D. Đường sức từ đi vào ở cực Nam của nam châm.

Câu 5: Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ B?

A. \(\dfrac{N}{{A.m}}.\)        B.\(\dfrac{{N.m}}{A}.\)

C. \(\dfrac{N}{{A.{m^2}}}.\)             D. \(\dfrac{{kg}}{{A.m}}.\)

Câu 6: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường có cảm ứng từ bằng 0,1 T thì chịu một lực 1 N. Góc lệch giữa đường sức từ và dòng điện trong dây dẫn là:

A. 00.               B. 300.

C. 600.             D. 900.

Câu 7: Cảm ứng từ tại điểm M nằm trên đường sức từ của dòng điện thẳng, bán kính R có giá trị B. Tại điểm M’ trên đường sức từ có bán kính R’ = 3R thì cảm ứng từ có giá trị là:

A. B’ = 3B.                 B. B’ = \(\dfrac{1}{3}B.\)

C. B’ = 9B.                 D. B’ = \(\dfrac{1}{9}B.\)

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của từ trường của dòng điện tròn?

A. Đường sức từ đi qua tâm của khung dây là đường thẳng.

B. Ở sát dây dẫn các đường sức từ có dạng hình tròn.

C. Hầu hết các đường sức từ là những đường cong.

D. Các đường sức từ cách đều nhau.

Câu 9: Nếu tăng chiều dài và số vòng của ống dây lên cùng hai lần thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây sẽ

A. tăng lên bốn lần.                

B. giảm đi bốn lần.

C. không thay đổi.                 

D. giảm đi hai lần.

Câu 10: Trong công thức tính lực Lo-ren-xơ: \(f\, = \,\left| q \right|vB\sin \,\alpha ,\,\alpha \) là

A. góc hợp bởi phương của vectơ lực và phương của vectơ cảm ứng từ.

B. góc hợp bởi chiều của vectơ lực và chiều của vectơ cảm ứng từ.

C. góc hợp bởi phương của vectơ vận tốc và phương của vectơ cảm ứng từ.

D. góc hợp bởi chiều của vectơ vận tốc và chiều của vectơ cảm ứng từ.

Câu 11: Hai dây dẫn thẳng, dài có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Chọn phát biểu đúng.

A. Hai dây hút nhau.

B. Hai dây đẩy nhau.

C. Đầu tiên hai dây hút nhau, sau đó đẩy nhau.

D. Hai dây không hút, cũng không đẩy nhau.

Câu 12: Trong hình vẽ II.5, hình nào chỉ đúng hướng của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều?

Câu 13: Một hạt mang điện tích 3,2.10-19 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T, theo hướng hợp với hướng của từ trường một góc 300. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14 N. Vận tốc của hạt khi bắt đầu chuyển động trong từ trường là:

A. v = 107 m/s.            B. v = 5.106 m/s.

C. v = 0,5.106 m/s.      D. v = 106 m/s.

Câu 14: Một prôtôn chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều có B = 0,2 T. Biết mp = 1,672.10-27 kg; diện tích prôtôn q = 1,6.10-19 C. Vận tốc chuyển động của prôtôn là:

A. v = 4,875.105 m/s.

B. v = 9,57.103 m/s.

C. v = 9,57.105 m/s.

D. v = 1,04.10-6 m/s.

Câu 15: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ (Hình II.6). Lực từ tác dụng lên khung dây có tác dụng gì? Chọn kết quả đúng.

A. Lực từ làm dãn khung dây.

B. Lực từ làm khung dây quay.

C. Lực từ làm khung dây bị nén lại.

D. Lực từ không tác dụng lên khung dây.

Câu 16: Chọn câu sai.

Động cơ điện một chiều

A. là một ứng dụng quan trọng của lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện.

B. gồm khung dây , nam châm và bộ góp.

C. sử dụng dòng điện có chiều và cường độ không đổi.

D. được sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt hàng ngày.

Câu 17: Cuộn dây dẫn tròn bán kính 5 cm gồm 100 vòng dây quấn sát nhau, mỗi vòng dây có dòng điện I = 0,4 A chạy qua. Cảm ứng từ ở tâm vòng dây có độ lớn là:

A. B = 5.10-4 T.           B. B = 2,5.10-4 T.

C. B = 5.10-6 T.           D. B = 25.10-4 T.

Câu 18: Một dây dẫn thẳng, nằm ngang xuyên qua một tờ bìa đặt thẳng đứng. Cho dòng điện vào dây dẫn rồi rắc mạt sắt lên tờ bìa. Hình ảnh từ phổ thu được là:

Câu 19: Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm?

A. CuO.                      B. Fe2O3.

C. NiO.                       D. MnO.

Câu 20: Một đoạn dây điện nằm song song với các đường sức từ, cùng chiều với đường sức từ. Lực từ \(\overrightarrow F \) tác dụng lên đoạn dây điện có giá trị là;

A. F = 0.

B. F có giá trị cực đại.

C. F còn tùy thuộc vào chiều dài đoạn dây điện.

D. F còn tùy thuộc vào cường độ dòng điện trong dây dẫn.

Câu 21: Một khung dây dẫn hình tròn, bán kính R đặt trong chân không. Dòng điện chạy trong khung có cường độ I A. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây được tính theo công thức nào dưới đây?

A. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{R}{I}\)      B. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)

C. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)      D. \(B = \frac{2}{\pi }{.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)

Câu 22: Một dòng điện có cường độ 2 A nằm vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Cho biết lực từ tác dụng lên 20 cm của đoạn dây ấy là 0,04 N. Độ lớn của cảm ứng từ là:

A. 10-3 T          B. 10-2 T

C. 10-1 T          D. 1,0T

Câu 23: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Biết cảm ứng từ tại vị trí cách dòng điện 3 cm có độ lớn là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là:

A. 2,0 A.                     B. 4,5 A.

C. 1,5 A.                     D. 3,0 A.

Câu 24: Khi đặt nam châm lại gần máy thu hình đang hoạt động thì hình ảnh trên màn hình sẽ bị nhiễu loạn. Nguyên nhân chính là do chùm tia electron đang rọi vào màn hình bị ảnh hưởng bởi tác dụng của lực:

A. Hấp dẫn.                B. Lorentz.

C. Colomb.                 D. Đàn hồi.

Câu 25: Bộ phanh điện tử của những oto hạng nặng hoạt động dựa trên nguyên tắc tác dụng của

A. dòng điện không đổi.

B. lực Lorentz.

C. lực ma sát.

D. dòng điện Foucault.

Câu 26: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T. Biết lực Lo – ren – xơ tác dụng lên electron có độ lớn F = 1,6.10-15 N. Góc \(\alpha \) hợp với \(\overrightarrow v \) và \(\overrightarrow B \) là:

A. \(\alpha  = {45^0}\)                B. \(\alpha  = {90^0}\)

C. \(\alpha  = {60^0}\)                D. \(\alpha  = {30^0}\)

Câu 27: Một hạt proton chuyển động theo quĩ đạo tròn với bán kính 5 cm dưới tác dụng của lực từ gây bởi một từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-2 T. Cho khối lượng của hạt proton là 1,67.10-27 kg. Coi chuyển động của hạt proton là tròn đều. Tốc độ chuyển động của hạt proton là

A. 4, 79.108 m/s                B. 2.105 m/s

C. 4,79.104 m/s                 D. 3.106 m/s

Câu 28: Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là

A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

D. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.

Câu 29: Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn bằng

A. 5.10-5 T                   B. 6.10-5 T

C. 6,5.10-5 T                D. 8.10-5 T

Câu 30: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có chiều hướng từ trong ra.. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có

A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.

B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.

C. phương ngang, chiều từ trong ra.

D. phương ngang, chiều từ ngoài vào.

ĐÁP ÁN

1. B

2. D

3. A

4. C

5. A

6. D

7. B

8. D

9. C

10. D

11. A

12. B

13. D

14. C

15. C

16. D

17. A

18. C

19. A

20. A

21. C

22. C

23. D

24. B

25. D

26. D

27. C

28. B

29. C

30. B

 

2. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Câu 1: Theo định luật Lenxo, dòng điện cảm ứng

A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động.

B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ.

C. xuất hiện trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ.

D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó.

Câu 2: Suất điện động cảm ứng của một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi trong một từ trường đều không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

A. vận tốc chuyển động của thanh.

B. bản chất kim loại làm thanh dẫn.

C. chiều dài của thanh.

D. cảm ứng từ của từ trường.

Câu 3: Đơn vị của hệ số tự cảm là:

A. Vôn(V).

B. Tesla(T).

C. Vêbe(Wb).

D. Henri(H).

Câu 4: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 WB. Chiều rộng của khung dây nói trên là:

A. 10 cm.                    B. 1 cm.

C. 1 m.                        D. 10 m.

Câu 5: Cuộn dây có độ tự cảm L, đang có dòng điện cường độ I thì năng lượng từ trường của cuộn dây được tính theo công thức

A. LI2              B. 2LI2

C. 0,5LI          D. 0,5LI2

Câu 6: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là

A. 40V.           B. 10V.

C. 30V.           D. 20V.

Câu 7: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó bằng

A. 480 WB.     B. 0 WB.

C. 24 WB.       D. 0,048 WB.

Câu 8: Một vòng dây phẳng có đường kính 10cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ \(B = \frac{1}{\pi }\). Từ thông gửi qua vòng dây khi vecto cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) hợp với mặt phẳng vòng dây một góc \(\alpha  = {30^0}\) là

A. 50 WB.       B. 0,005 WB.

C. 12,5 WB.    D. 1,25.10-3 WB.

Câu 9: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng, diện tích S, có chiều dài l?

A. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{{N^2}l}}{S}\)

B. \(L = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{{N^2}S}}{l}\)

C. \(L = {10^{ - 7}}.\frac{{N{\rm{S}}}}{l}\)  

D. \(L = {10^{ - 7}}.\frac{{{N^2}{\rm{S}}}}{l}\)

Câu 10: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng:

A. Xuất hiện dòng điện khi nối mạch với nguồn.

B. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.

C. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.

D. Cảm ứng từ xảy ra do cường độ dòng điện trong mạch đó biến thiên 

Câu 11: Chọn phát biểu đúng.

A. Từ thông là một đại lượng luôn luôn dương.

B. Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không.

C. Từ thông là một đại lượng có hướng.

D. Từ thông qua mạch kín tỉ lệ với tiết diện của mạch.

Câu 12: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5.10-2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với \(\overrightarrow B \) một góc \(\alpha \, = \,{30^0}.\) Khung dây giới hạn bởi điện tích 12 cm2. Từ thông qua điện tích S là:

A. \(\phi \, = \,0,{3.10^{ - 5}}\,{\rm{W}}b.\)

B. \(\phi \, = \,{3.10^{ - 5}}\,{\rm{W}}b.\)

C. \(\phi \, = \,0,3\sqrt 3 {.10^{ - 5}}\,{\rm{W}}b.\) 

D. \(\phi \, = \,3\sqrt 3 {.10^{ - 5}}\,{\rm{W}}b.\)

Câu 13: Một mạch điện kín phẳng xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch. Các đường sức từ ban đầu vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. Trong một vòng quay suất điện động cảm ứng

A. đổi chiều một lần.

B. đổi chiều hai lần.

C. không đổi chiều.

D. luôn luôn dương.

Câu 14: Trong vòng dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng khi nào?

A. Khi nam châm chuyển động trong mặt phẳng chứa vòng dây.

B. Vòng dây bị bóp méo.

C. Từ thông qua vòng dây có sự biến đổi.

D. Nam châm chuyển dộng xuyên qua vòng dây.

Câu 15: Cho biết phát biểu sai định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng.

A. Nếu từ thông qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng cùng chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ ngược chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.

B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ trường ban đầu qua mạch kín.

C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.

D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho nó có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.

Câu 16: Chọn công thức đúng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong đoạn dây dẫn chuyển động cắt từ trường.

A. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,Bl\sin \,\alpha .\)          

B. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,BS\cos \,\alpha .\)

C. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,lvB\sin \,\alpha .\)        

D. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,\left| q \right|vB\sin \,\alpha .\)

Câu 17: Một cuộn dây có 1000 vòng, điện tích mỗi vòng S = 25 cm2 đặt trong từ trường đều. Trong thời gian ∆t = 0,5s, cảm ứng từ thay đổi từ 0 đến B = 10-2 T, cảm ứng từ song song với trục cuộn dây. Độ biến thiên từ thông là:

A. \(\Delta \phi \, = \,2,{5.10^{ - 3}}\,{\rm{W}}b.\)              

B. \(\Delta \phi \, = \,{25.10^{ - 3}}\,{\rm{W}}b.\)

C. \(\Delta \phi \, = \,2,{5.10^{ - 4}}\,{\rm{W}}b.\)              

D. \(\Delta \phi \, = \,0,25\,{\rm{W}}b.\)

Câu 18: Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian \(\phi \, = \,0,04(3\, - \,2t).\) Trong khoảng thời gian từ 1s đến 2s suất điện động trong khung có độ lớn là:

A. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,0,1\,V.\)                        

B. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,0,24\,V.\)

C. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,0,08\,V.\)          

D. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,0,56\,V.\)

Câu 19: Khi đưa nam châm lại gần vòng dây thì hiện tượng nào không xảy ra ?

A. Từ thông qua vòng dây tăng.

B. Trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.

C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây theo chiều Abc.

D. Vòng dây sẽ chuyển động sang bên trái, cùng chiều dịch chuyển của nam châm.

Câu 20: Khi đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường và có một suất điện động cảm ứng thì nó là một nguồn điện. Lực lạ trong nguồn này là:

A. lực Lo-ren-xơ.

B. lực Am-pe.

C. ngoại lực làm đoạn dây chuyển động.

D. hợp của lực Am-pe và ngoại lực.

Câu 21: Từ thông qua mạch điện kín, phẳng đặt trong một từ trường đều không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Diện tích S giới hạn bởi mạch điện.

B. Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện.

C. Vị trí của mạch điện.

D. Hình dạng của mạch điện.

Câu 22: Chọn phát biểu đúng.

A. Từ trường sinh ra dòng điện.

B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.

C. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.

D. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.

Câu 23: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Đây là nội dung của định luật nào?

A. Định luật Len-xơ.

B. Định luật Jun – Len-xơ.

C. Định luật cảm ứng điện từ.           

D. Định luật Fa-ra-đây.

Câu 24: Chọn phát biểu đúng.

A. Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm.

B. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường.

C. Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự cảm.

D. Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện.

Câu 25: Chọn phát biểu đúng.

A. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S.

B. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.

C. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt song song với đường sức.

D. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S hợp với cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) một góc α với \(0\, < \,\alpha \, < \,{90^0}\).

Câu 26: Chọn phát biểu đúng.

Đơn vị của từ thông là Wb (vêbe), ở đây 1 Wb bằng:

A. 1 A.m.                    B. 1 T.m2.

C. 1 A/m.                    D. 1 T/m2.

Câu 27: Một vòng dây phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây hợp với \(\overrightarrow B \) một góc 300. Từ thông qua vòng dây là 25.10-4 Wb. Diện tích của vòng dây là:

A. S = 50 cm2.             B. S = 500 cm2.

C. S = 2,88 cm2.          D. S = 2,88 m2.

Câu 28: Chọn phát biểu đúng.

Đơn vị độ tự cảm là H (Henri), với 1 H bằng:

A. 1 V/A.                    B. 1 V.A.

C. 1 J.A2.                     D. 1 J/A2.

Câu 29: Chọn đáp án đúng.

Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng:

A. 1 mV.                     B. 0,5 mV.

C. 8 V.                        D. 0,04 mV.

Câu 30: Một ống dây có tiết diện ngang S, độ dài l, gồm N vòng dây dẫn. Trong ống không có lõi sắt. Độ tự cảm của ống có thể tính bằng:

A. \(L\, = \,4\pi {.10^{ - 7}}\,NSl.\)

B. \(L\, = \,4\pi {.10^{ - 7}}\,\dfrac{{NS}}{l}.\)

C. \(L\, = \,4\pi {.10^{ - 7}}\,\dfrac{{N{S^2}}}{l}.\)

D. \(L\, = \,4\pi {.10^{ - 7}}\,\dfrac{{{N^2}S}}{l}.\)

ĐÁP ÁN

1. D

2. B

3. D

4. A

5. D

6. B

7. D

8. D

9. B

10. D

11. D

12. D

13. B

14. A

15. A

16. C

17. B

18. C

19. C

20. A

21.D

22.C

23.A

24.C

25.B

26.B

27.B

28.D

29.A

30.D

 

3. CÂU HỎI TỰ LUẬN

Câu 1: Một khung dây dẫn kín hình vuông, chiều dài cạnh là a = 10cm và gồm 20 vòng được đặt trong một từ trường đều có B = 0,1 T. Vectơ cảm ứng từ tạo với mặt khung một góc 900. Sau đó cho từ trường tăng đều và đạt độ lớn gấp đôi trong thời gian 0,01s. Điện trở của khung dây là R = 0,5 Ω.

a) Tính suất điện động cảm ứng.

b) Tìm cường độ và chiều dòng điện cảm ứng.

Câu 2: Một ống dây có độ tự cảm là 100mH, gồm 2000 vòng dây. Dòng điện trong ống có cường độ 1 A.

a) Tính từ thông qua ống dây, qua mỗi vòng dây và năng lượng từ trường của ống dây.

b) Trong thời gian ∆t = 0,01s, dòng điện trong ống dây tăng đều từ 1A đến 2,5 A. Tính suất điện động tự cảm của ống dây.

Câu 3: Một ống dây có chiều dài 1,2m, gồm 1500 vòng dây, ống dây có đường kính 40cm

a) Tính độ tự cảm của ống dây

b) Cho dòng điện chạy qua ống dây, dòng điện tăng từ 0 đến 5A trong thời gian 1s, xác định suất điện động tự cảm của ống dây.

c) Hãy tính cảm ứng từ do dòng điện sinh ra trong ống dây khi dòng điện trong ống dây băng 5A.

Câu 4: Một khung dây phẳng hình chữ nhật có kích thước 10cm x 20cm, gồm 150 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,6T. Mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30°

a) Tính từ thông qua khung dây.

b) Nếu có cảm ứng từ tăng đều từ 0,6T đến 1,5T trong khoảng thời gia 0,5s. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng trong kkhung dây trong thời gian nói trên.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:

a) Suất điện động cảm ứng có độ lớn \(\left| {{e_c}} \right| = N.\dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}}\)

Có \(\phi  = BS\cos \alpha \) với \(S = {a^2} = 100\,c{m^2} = {10^{ - 2}}{m^2};\)\(\,\alpha \, = \,90 - 90 = {0^0}.\)

Do B biến thiên

\( \Rightarrow \left| {{e_c}} \right| = N\dfrac{{\Delta \phi }}{{\Delta t}} = NS\cos \alpha \dfrac{{\Delta B}}{{\Delta t}} \)\(\,= {20.10^{ - 2}}.1.\dfrac{{0,2 - 0,1}}{{0,01}} = 2\,V.\)

b) Cường độ dòng điện cảm ứng:

\(i\, = \,\dfrac{{{e_c}}}{R} = \dfrac{2}{{0,5}} = 4A\)

Do B tăng nên \(\phi \) qua khung dây tăng; \({\overrightarrow B _c}\) do dòng điện cảm ứng I sinh ra ngược chiều \(\overrightarrow B .\) Áp dụng quy tắc nắm tay phải suy ra chiều dòng điện cảm ứng trong khung như hình vẽ.

Câu 2:

a) Đổi L = 100 mH = 0,1 H

+ Từ thông qua ống dây: \(\phi \, = \,Li = 0,1.1 = 0,1\,{\rm{W}}b.\)

+ Từ thông qua mỗi vòng dây:

\({\phi _0} = \dfrac{\phi }{N} = \dfrac{{0,1}}{{2000}} = {5.10^{ - 5}}\,{\rm{W}}b.\)

+ Năng lượng từ trường của ống dây:

\({\rm{W}} = \dfrac{1}{2}L{i^2} = \dfrac{1}{2}.0,{1.1^2} = 0,05\,J.\)

b) \(\left| {{e_{tc}}} \right| = L\dfrac{{\Delta i}}{{\Delta t}} = 0,1.\dfrac{{2,5 - 1}}{{0,01}} = 15\,V.\)

Câu 3:

a)

Độ tự cảm bên trong ống dây là:

\(\begin{array}{l}L = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{{N^2}}}{l}.S\\ = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{{N^2}}}{l}\frac{{\pi {d^2}}}{4}\\ = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{{{1500}^2}}}{{1,2}}.\frac{{\pi .0,{4^2}}}{4} = 0,3H\end{array}\)

b)

Suất điện động tự cảm trong ống dây là:

\({e_{tc}} =  - L\frac{{\Delta i}}{{\Delta t}} =  - 0,3.\frac{{5 - 0}}{1} =  - 1,5V\)

c)

Cảm ứng từ do dòng điện sinh ra trong ống dây là:

\(B = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{Ni}}{l} = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{{1500.5}}{{1,2}} = 7,{85.10^{ - 3}}T\)

Câu 4:

Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}N = 150\\B = 0,6T\\S = 0,1.0,2 = 0,02{m^2}\end{array} \right.\)

Mặt phẳng khung dây hợp với cảm ứng từ góc 300 => \(\alpha  = \left( {\overrightarrow n ,\overrightarrow B } \right) = {60^0}\)

Từ thông qua khung dây là:

\(\Phi  = NB{\rm{S}}.\cos \alpha  = 150.0,6.0,02.\cos {60^0} = 0,9{\rm{W}}b\)

b)

Ta có:

\(\begin{array}{l}\Delta B = 1,5 - 0,6 = 0,9T\\ \Rightarrow \Delta \Phi  = 150.0,9.0,02.\cos {60^0} = 1,35{\rm{W}}b\end{array}\)

\( \Rightarrow {e_c} = \left| { - \frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta t}}} \right| = \left| { - \frac{{1,35}}{{0,5}}} \right| = 2,7V\)

 

---(Hết)---

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ câu hỏi rèn luyện ôn tập hè phần Điện từ học môn Vật lý 11 năm 2021. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?