Phương pháp giải phương trình tanx = a

1. Phương trình tanx=a

Điều kiện: xπ2+kπ,kZ

Ta giải như sau:

tanx=atanx=tanαx=α+kπ,kZ

Nếu góc α không đẹp thì ta giải như sau:

tanx=ax=acrtana+kπ,kZ

Phương trình tanx=tanαo có nghiệm là:

x=αo+k180o,kZ

Ví dụ 1: Nghiệm phương trình: 1+tanx=0

A. x=π4+kπ.     

B. x=π4+kπ

C. x=π4+k2π.    

D. x=π4+k2π.

Hướng dẫn giải:

Chọn B

Từ 1+tanx=0x=π4+kπ.

Ví dụ 2: Họ nghiệm của phương trình tan(x+π5)+3=0

A. 8π15+kπ;kZ.          

B. 8π15+kπ;kZ.  

C. 8π15+k2π;kZ

D. 8π15+k2π;kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có tan(x+π5)+3=0x+π5=π3+kπx=8π15+kπ;kZ.

Ví dụ 3: Phương trình tanx=tanx2 có họ nghiệm là

A. x=k2π(kZ)

B. x=kπ(kZ).

C. x=π+k2π(kZ).

D. x=π+k2π(kZ).

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Điều kiện x2π2+kπxπ+k2π(kZ).

Ta có tanx=tanx2x=x2+kπx=k2π(kZ)

2. Bài tập

Câu 1: Phương trình 3+tanx=0 có nghiệm là

A. x=π3+kπ.   

B. x=π3+kπ.

C. x=π3+k2π;x=2π3+k2π.                      

D. x=π3+k2π;x=4π3+k2π.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

3+tanx=0tanx=3tanx=tan(π3)x=π3+kπ,(kZ).

Câu 2: Phương trình lượng giác: 3.tanx+3=0 có nghiệm là

A. x=π3+kπ. 

B. x=π3+k2π.      

C. x=π6+kπ.     

D. x=π3+kπ.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

3.tanx+3=0tanx=3x=π3+kπ,(kZ).

Câu 3: Phương trình tanx2=tanx có nghiệm là

A. x=k2π,kZ.

B. x=kπ,kZ.

C. x=π+k2π,kZ

D. Cả A,B,Cđều đúng.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

ĐK: cosx20,cosx0

tanx2=tanxx2=x+kπx=k2π,kZ (thỏa mãn).

Câu 4: Nghiệm của phương trình 3tan3x3=0 (với kZ) là

A. x=π9+kπ9.  

B. x=π3+kπ3.    

C. x=π3+kπ9.           

D. x=π9+kπ3.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có 3tan3x3=0tan3x=33x=π3+kπx=π9+kπ3,(kZ).

Câu 5: Nghiệm của phương trình tanx=4

A. x=arctan4+kπ

. x=arctan4+k2π.

C. x=4+kπ.

D. x=π4+kπ.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Sử dụng công thức nghiệm tổng quát của phương trình tanx=αx=arctanα+kπ,(kZ).

Câu 6: Họ nghiệm của phương trình tan2xtanx=0 là:

A. π6+kπ,kZ.             

B. π3+kπ,kZ.        

C. π6+kπ,kZ. 

D. kπ,kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Điều kiện: {cos2x0cosx0{xπ4+kπ2xπ2+kπ,kZ.

Phương trình tan2xtanx=0tan2x=tanx2x=x+kπx=kπ,kZ

Câu 7: Phương trình lượng giác: 3.tanx3=0 có nghiệm là

A. x=π3+kπ.     

B. x=π3+k2π.  

C. x=π6+kπ

D. x=π3+kπ.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

3.tanx3=0tanx=3tanx=tanπ3x=π3+kπ(kZ).

Câu 8: Giải phương trình 3tan(3x+3π5)=0.

A. x=π8+kπ4;kZ.  

B. x=π5+kπ4;kZ.                         

C. x=π5+kπ2;kZ.

D. x=π5+kπ3;kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có 3tan(3x+3π5)=0tan(3x+3π5)=03x+3π5=kπx=π5+kπ3, kZ.

Câu 9: Nghiệm của phương trình 3tanx43=0 trong nửa khoảng [0;2π)

A. {π3;2π3}.     

B. {3π2}.         

C. {π2;3π2}.         

D. {2π3}.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

3tanx43=0tanx4=33x4=π6+kπx=2π3+k4π,kZ.

x[0;2π)x=2π3.

Câu 10: Phương trình tan(2x+12)=0 có nghiệm là

A. x=6+k90,(kZ). 

B. x=6+k180,(kZ).

C. x=6+k360,(kZ).  

D. x=12+k90,(kZ).

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

tan(2x+12)=02x+12=k.180x=6+k.90,(kZ).

 

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Phương pháp giải phương trình tanx = a. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?