Phương pháp giải phương trình cotx = a

1. Phương trình cotx=a

Điều kiện xkπ,kZ

Ta giải như sau:

cotx=βcotx=cotβx=β+kπ,kZ

Nếu góc β không đẹp thì ta giải như sau:

cotx=ax=acrcota+kπ,kZ

Phương trình cotx=cotβo có nghiệm là:

x=βo+k180o,kZ

Ví dụ 1: Nghiệm phương trình 1+cotx=0 là:

A. x=π4+kπ.      

B. x=π4+kπ

C. x=π4+k2π.    

D. x=π4+k2π.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có 1+cotx=0cotx=1cotx=cot(π4) x=π4+kπ(kR).

Ví dụ 2: Nghiệm của phương trình cotx+3 =0  là:

A. x=π3+kπ.    

B. x=π6+kπ.

C. x=π3+k2π.    

D. x=π6+kπ.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có cotx+3 =0 cotx=3 

cotx=cot(π6)

x=π6+kπ(kZ)

2. Bài tập

Câu 1: Phương trình lượng giác: 3cotx3=0 có nghiệm là

A. x=π6+kπ.     

B. x=π3+kπ

C. x=π3+k2π.    

D. Vô nghiệm.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

3cotx3=0cotx=33cotx=cotπ3x=π3+kπ,(kZ).

Câu 2: Phương trình lượng giác: 2cotx3=0 có nghiệm là

A. [x=π6+k2πx=π6+k2π.            

B. x=arccot32+kπ.  

C. x=π6+kπ

D. x=π3+kπ.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

2cotx3=0cotx=32x=arccot32+kπ,(kZ).

Câu 3: Nghiệm của phương trình cot(x+π4)=3

A. x=π12+kπ.   

B. x=π3+kπ

C. x=π12+kπ.    

D. x=π6+kπ.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có cot(x+π4)=3cot(x+π4)=cotπ6x+π4=π6+kπ,kZx=π12+kπ,kZ

Câu 4: Giải phương trình 3cot(5xπ8)=0.

A. x=π8+kπ;kZ.          

B. x=π8+kπ5;kZ.    

C. x=π8+kπ4;kZ.

D. x=π8+kπ2;kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có 3cot(5xπ8)=0cot(5xπ8)=0cos(5xπ8)=0

5xπ8=π2+kπx=π8+kπ5;kZ.

Câu 5: Nghiệm của phương trình cot(x4+100)=3 (với kZ) là

A. x=2000+k3600.

B. x=2000+k7200.     

C. x=200+k3600

D. x=1600+k7200.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

cot(x4+100)=3=cot(300)x4=400+k1800x=1600+k7200(kZ).

Câu 6: Giải phương trình tanx=cotx

A. x=π4+kπ2;kZ.

B. x=π4+kπ;kZ.          

C. x=π4+kπ;kZ

D. x=π4+kπ4;kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có tanx=cotxtanx=tan(π2x)x=π4+kπ2;kZ.

Câu 7: Phương trình tanx.cotx=1có tập nghiệm là

A. T=R{kπ2;kZ}. 

B. T=R{π2+kπ;kZ}.

C. T=R{π+kπ;kZ}.      

D. T=R.

Hướng dẫn giải: .

Chọn A.

Điều kiện: {cosx0sinx0sin2x0xkπ2.

Ta có: tanx.cotx=1 luôn đúng tập nghiệm của phương trình cũng chính là tập các giá trị của x để phương trình có nghĩa.

Câu 8: Giải phương trình tan3xtanx=1.

A. x=π8+kπ8;kZ.

B. x=π4+kπ4;kZ.        

C. x=π8+kπ4;kZ.      

D. x=π8+kπ2;kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Điều kiện {cos3x0cosx0{3xπ2+kπxπ2+kπ{xπ6+kπ3xπ2+kπ, kZ. (*)

Ta có

tan3x.tanx=1tan3x=1tanx=cotx=tan(π2x)3x=π2x+kπx=π8+kπ4;k.

So với điều kiện (*) ta được x=π8+kπ4;kZ.

Câu 9: Nghiệm của phương trình tan3x.cot2x=1

A. kπ2,kZ.                        

B. π4+kπ2,kZ.

C. kπ,kZ. 

D. Vô nghiệm.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Điều kiện: {cos3x0sin2x0{xπ6+kπ3xkπ2,kZ. 

Phương trình tan3x.cot2x=1tan3x=1cot2xtan3x=tan2x3x=2x+kπx=kπ loại do điều kiện xkπ2.

Câu 10: Nghiệm của phương trình tan4x.cot2x=1

A. kπ,kZ. 

B. π4+kπ2,kZ.

C. kπ2,kZ.   

D. Vô nghiệm.

Hướng dẫn giải: 

Chọn D.

Điều kiện: {cos4x0sin2x0{xπ8+kπ4xkπ2,kZ

Phương trình tan4x.cot2x=1tan4x=1cot2xtan4x=tan2x4x=2x+kπx=kπ2 loại do điều kiện xkπ2

 

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Phương pháp giải phương trình cotx = a. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?