Lý thuyết và bài tập về hàm số y = cosx

1. Lý thuyết

Hàm số y=cosx

  Tập xác định: D=R

Tập giác trị:  [ 1;1], tức là 1cosx1 xR

Hàm số y=cosx nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π;π+k2π), đồng biến trên mỗi khoảng (π+k2π;k2π).

Hàm số y=cosx là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.

Hàm số y=cosx là hàm số tuần hoàn với chu kì T=2π.

Đồ thị hàm số y=cosx.

Đồ thị hàm số y=cosx bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx theo véc tơ v=(π2;0).

Các giá trị đặc biệt:

cosx=0x=π2+kπ,kZ

cosx=1x=k2π,kZ

cosx=1x=π+k2π,kZ

Ví dụ : Tập xác định của hàm số y=3sin2xcos2x

A. R{π4+kπ,kZ}.     

B. R{π2+kπ,kZ}.

C. R{π4+kπ2,kZ}.  

D. R{3π4+k2π,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Do điều kiện sin2xcos2x0tan2x1x±π4+kπ.

2. Bài tập

Câu 1: Tập xác định của hàm số y=2sinx+11cosx

A. xk2π               

B. xkπ                 

C. xπ2+kπ     

D. xπ2+k2π

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có

Hàm số xác định

 1cosx0cosx1xk2π(kZ)

Vậy tập xác định xk2π(kZ)

Câu 2: Tập xác định của hàm số y=cosx

A. x>0.                         

B. x0.                     

C. R.           

D. x0.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Ta có

Hàm số xác định x0

Vậy x0

Câu 3: Tập xác định của hàm số y=3x + 11cos2x là:

A. D=R{π2+kπ,kZ}.    

B. D=R{π2+kπ,kZ}. 

C. D=R{π+kπ,kZ}.        

D. D=.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Hàm số y=3x+11cos2x xác định khi và chỉ khi

1cos2x0sin2x0sinx0xkπ.

Câu 4: Tập xác định của hàm số y=2sinx1+cosx là:

A. R{π2+kπ|kZ}

B. R{π+k2π|kZ}.

C. R. 

D. R  {1}.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

K:1+cosx=0cosx=1x=π+k2π.

Câu 5: Tập xác định của hàm số y=1sinx1+cosx

A. R{π+k2π,kZ}.                   

B. R{k2π,kZ}.                         

C. R{π4+k2π,kZ}.               

D. R{π2+k2π,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có: 1sinx0;1+cosx0 xR.

K:1+cosx=0cosx=1x=π+k2π

Câu 6: Tập xác định của hàm số y=1cos2x

A. D=R..     

B. D=[0;1]. 

C. D=[1;1].           

D. D=R{kπ,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn A

Ta có: 1cos2x11cos2x0 xR.

Câu 7: Tập xác định của hàm số y=1cosxcos2x là:

A. D=R{π2+k2π,kZ}.            

B. D=R.               

C. D=R{π2+kπ,kZ}.              

D. D=R{kπ,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Hàm số xác định khi  

1cosx0,x nên ()cosx0xπ2+kπ,kZ

Vậy D=R{π2+kπ,kZ}.

Câu 8: Hàm số y=2sin2xmcosx+1 có tập xác định R khi

A. m>0.                        

B. \(0

C. m1.                   

D. \(-1

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Hàm số có tập xác định R khi mcosx+1>0,x ().

Khi m=0 thì () luôn đúng nên nhận giá trị m=0.

Khi m>0 thì mcosx+1[m+1;m+1] nên () đúng khi m+1>00<m<1.

Khi m<0 thì mcosx+1[m+1;m+1] nên () đúng khi m+1>01<m<0.

Vậy giá trị m thoả \(-1

Câu 9: Tập xác định của hàm số y=sinx1cosx

A. R{k2π,kZ}.  

B. R{π2+kπ,kZ}.     

C. R.  

D. R{π2+k2π,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Hàm số xác định khi 1cosx0cosx1xk2π,kZ

Vậy, tập xác định D=R{k2π,kZ}.

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y=1cos3x1+sin4x

A. D=R{π8+kπ2, kZ}          

B. D=R{3π8+kπ2, kZ}

C. D=R{π4+kπ2, kZ}          

D. D=R{π6+kπ2, kZ}

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Do 1cos3x0 xR nên hàm số có nghĩa 1+sin4x0

sin4x1xπ8+kπ2, kZ.

TXĐ: D=R{π8+kπ2, kZ}.

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Lý thuyết và bài tập về hàm số y = cosx. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?