Phương pháp giải phương trình đẳng cấp với sin và cos

1. Phương pháp giải

Phương trình đẳng cấp bậc hai: a sin2x + b sinx.cosx + c cos2x = d (1)

Cách 1:

  • Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn (1) hay không?

Lưu ý: cosx = 0 x=π2+kπsin2x=1sinx=±1.

  • Khi cosx0, chia hai vế phương trình (1) cho cos2x0 ta được:

a.tan2x+b.tanx+c=d(1+tan2x)

  • Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:

(ad)t2+b.t+cd=0

Cách 2: Dùng công thức hạ bậc

(1)a.1cos2x2+b.sin2x2+c.1+cos2x2=d

b.sin2x+(ca).cos2x=2dac (đây là PT bậc nhất đối với sin2x và cos2x)

Ví dụ: Phương trình 6sin2x+73sin2x8cos2x=6 có các nghiệm là:

A. [x=π2+kπx=π6+kπ, kZ.       

B. [x=π4+kπx=π3+kπ, kZ.

C. [x=π8+kπx=π12+kπ, kZ

D. [x=3π4+kπx=2π3+kπ, kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

TH1: cosx=0sin2x=1 thỏa phương trình phương trình có nghiệm x=π2+kπ

TH2: cosx0, chia cả hai vế cho cos2x ta được 6tan2x+143tanx8=6cos2x6tan2x+143tanx8=6(1+tan2x)

143tanx=14tanx=13x=π6+kπ

Vậy, phương trình có nghiệm x=π2+kπ,x=π6+kπ.

2. Bài tập

Câu 1: Giải phương trình 2cos2x+6sinxcosx+6sin2x=1

A. x=π4+k2π;x=arctan(15)+k2π         

B. x=π4+k23π;x=arctan(15)+k23π

C. x=π4+k14π;x=arctan(15)+k14π 

D. x=π4+kπ;x=arctan(15)+kπ

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Phương trình 5sin2x+6sinxcosx+cos2x=0

Giải ra ta được x=π4+kπ;x=arctan(15)+kπ.

Câu 2: Phương trình (3+1)sin2x23sinxcosx+(31)cos2x=0 có các nghiệm là:

A. [x=π4+kπx=α+kπ(tanα=2+3), kZ.

B. [x=π4+kπx=α+kπ(tanα=23), kZ.

C. [x=π8+kπx=α+kπ(tanα=1+3), kZ.

D. [x=π8+kπx=α+kπ(tanα=13), kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

TH1: cosx=0sin2x=1 không thỏa phương trình.

TH2: cosx0, chia cả hai vế của phương trình cho cos2x ta được:

(3+1)tan2x23tanx+31=0[tanx=1tanx=23[x=π4+kπx=arctan(23)+kπ

Câu 3: Giải phương trình 3sin22x2sin2xcos2x4cos22x=2.

A. x=12arctan3+kπ2,x=12arctan(2)+kπ2,kZ.

B. x=arctan1+7312+kπ2,x=arctan17312+kπ2,kZ.

C. x=12arctan1+736+kπ2,x=12arctan1736+kπ2,kZ.

D. x=arctan32+kπ2,x=arctan(1)+kπ2,kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

TH1: cos2x=0sin22x=1 không thỏa phương trình.

TH2: cos2x0, chia cả hai vế của phương trình cho cos22x ta được:

3tan22x2tan2x4=2cos22x3tan22x2tan2x4=2(1+tan22x)

tan22xtan2x6=0[tan2x=3tan2x=2[x=12arctan3+kπ2x=12arctan(2)+kπ2

Câu 4: Phương trình 2sin2x+sinxcosxcos2x=0 có nghiệm là:

A. π4+kπ, kZ.              

B. π4+kπ,arctan(12)+kπ, kZ.

C. π4+kπ,arctan(12)+kπ, kZ.        

D. π4+k2π,arctan(12)+k2π, kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

TH1: cosx=0sin2x=1 không thỏa phương trình.

TH2: cosx0, chia cả hai vế của phương trình cho cos2x ta được:

2tan2x+tanx1=0[tanx=1tanx=12[x=π4+kπx=arctan12+kπ

Câu 5: Một họ nghiệm của phương trình 2sin2x5sinxcosxcos2x=2

A. π6+kπ, kZ.         

B. π4+kπ, kZ

C. π4+kπ, kZ

D. π6+kπ, kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

x=π2+kπ không là nghiệm của phương trình

Chia 2 vế phương trình cho cos2x ta được 

2tan2x5tanx1=2(1+tan2x)4tan2x5tanx+1=0[tanx=1tanx=14[x=π4+kπx=arctan14+kπ

Câu 6: Một họ nghiệm của phương trình 23cos2x+6sinxcosx=3+3

A. 3π4+k2π, kZ.   

B. π4+kπ, kZ.  

C. π4+kπ, kZ.                     

D. π4+k2π, kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

23cos2x+6sinxcosx=3+33(1+cos2x)+3sin2x=3+3

3cos2x+3sin2x=312cos2x+32sin2x=32

cos(2xπ3)=32[2xπ3=π6+k2π2xπ3=π6+k2π[x=π4+kπx=π12+kπ

Câu 7: Một họ nghiệm của phương trình 3sinxcosx+sin2x=2

A. arctan(2)+kπ, kZ.  

B. 12arctan(2)+kπ2, kZ.

C. 12arctan(2)+kπ2, kZ

D. arctan(2)+kπ, kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

x=π2+kπ không là nghiệm của phương trình

Chia 2 vế phương trình cho cos2x ta được 3tanx+tan2x=2(1+tan2x)

tan2x+3tanx+2=0  

[tanx=1tanx=2[x=π4+kπx=arctan(2)+kπ

Câu 8: Một họ nghiệm của phương trình 2sin2x+sinxcosx3cos2x=0

A. arctan(32)+kπ, kZ

B. arctan(32)+kπ, kZ.

C. arctan(32)+kπ, kZ.                     

D. arctan(32)+kπ, kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

x=π2+kπ không là nghiệm của phương trình

Chia 2 vế phương trình cho cos2x ta được

2tan2x+tanx3=0[tanx=1tanx=32[x=π4+kπx=arctan(32)+kπ

Câu 9: Một họ nghiệm của phương trình 3sin2x4sinxcosx+5cos2x=2

A. π4+k2π, kZ.      

B. π4+kπ, kZ.  

C. π4+kπ, kZ.                     

D. 3π4+k2π, kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

x=π2+kπ không là nghiệm của phương trình

Chia 2 vế phương trình cho cos2x ta được

3tan2x4tanx+5=2(1+tan2x)tan2x4tanx+3=0

[tanx=1tanx=3[x=π4+kπx=arctan3+kπ

Câu 10: Phương trình :sin2x(3+1)sinxcosx+3cos2x=0 có họ nghiệm là

A. π4+kπ, kZ.            

B. 3π4+kπ, kZ.

C. ±π3+kπ, kZ

D. π4+kπ, π3+kπ, kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

x=π2+kπ không là nghiệm của phương trình

Chia 2 vế phương trình cho cos2x ta được

tan2x(3+1)tanx+3=0[tanx=1tanx=3[x=π4+kπx=π3+kπ

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Phương pháp giải phương trình đẳng cấp với sin và cos. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?