Lý thuyết và bài tập về hàm số y = sinx

1. Lý thuyết

Hàm số y=sinx

 Tập xác định: D=R

Tập giác trị:  [ 1;1], tức là 1sinx1 xR

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;π2+k2π), nghịch biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;3π2+k2π).

Hàm số y=sinx là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

Hàm số y=sinx là hàm số tuần hoàn với chu kì T=2π.

Đồ thị hàm số y=sinx.

Các giá trị đặc biệt:

sinx=0x=kπ,kZ

sinx=1x=π2+k2π,kZ

sinx=1x=π2+k2π,kZ

Ví dụ: Tập xác định của hàm số y=13cosxsinx

A. xπ2+kπ.  

B. xk2π.    

C. xkπ2.

D. xkπ.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Do điều kiện sinx0xkπ

2. Bài tập

Câu 1: Tập xác định của hàm số y=1sinxsinx+1

A. xπ2+k2π.  

B. xk2π.        

C. x3π2+k2π.    

D. xπ+k2π.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có

Hàm số xác định sinx+10

sinx1x3π2+k2π(kZ)       

Vậy tập xác định: x3π2+k2π(kZ)

Câu 2: Tập xác định của hàm số y=12cosxsin3xsinx

A. R{kπ;π4+kπ,kZ}           

B. R{π4+kπ2,kZ}.

C. R{kπ,kZ}.

D. R{kπ;π4+kπ2,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có

Hàm số xác định sinx+10

sin3xsinx{3xx+k2π3xπx+k2π{xkπxπ4+kπ2(kZ)

Vậy tập xác định: D=R{kπ;π4+kπ2,kZ}

Câu 3: Hàm số y=cot2x có tập xác định là

A. kπ                       

B. R{π4+kπ;kZ}    

C. R{kπ2;kZ}       

D. R{π4+kπ2;kZ}

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có

Hàm số xác định sin2x0

2xkπxkπ2(kZ)

Vậy tập xác định: D=R{kπ2;kZ}

Câu 4: Tập xác định của hàm số y=2x1sin2x

A. 52.   

B. D=R{π2+kπ,kZ}.

C. y=|sinxx||sinx + x|.                         

D. x=±π3+kπ2.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Hàm số y=2x1sin2x xác định khi và chỉ khi

1sin2x0cos2x0cosx0xπ2+kπ,kZ. 

Câu 5: Tập xác định của hàm số y=cotx

A. D=R{π4+kπ,kZ}.    

B. D=R{π2+kπ,kZ}.

C. D=R{kπ,kZ}.               

D. D=R.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Hàm số y=cotx xác định khi và chỉ khi sinx0xkπ,kZ.

Câu 6: Tập xác định của hàm số y=1sinx

A. D=R{0}.                                                 

B. D=R{k2π,kZ}.

C. D=R{kπ,kZ}.               

D. D=R{0;π}.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Hàm số y=1sinx xác định khi và chỉ khi sinx0xkπ,kZ.

Câu 7: Tập xác định của hàm số y=sin(x1) là:

A. R.     

B. R{1}.         

C. R{π2+k2π|kZ}.                 

D. R{kπ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Câu 8: Tập xác định của hàm số y=sinx1x+1 là:

A. R{1}.              

B. (1;1).

C. R{π2+k2π|kZ}.                 

D. R{π2+kπ|kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

K:x+1=0x=1.

Câu 9: Tập xác định của hàm số y=x2+1sinx là:

A. R.       

B. R  {0}.                               

C. R{kπ|kZ}.  

D. R{π2+kπ|kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

K:sinx=0x=kπ.

Câu 10: Tập xác định D của hàm số y=sinx+2.

A. R..       

B. [2;+).      

C. (0;2π).  

D. [arcsin(2);+).

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Ta có: sinx+2>0 xR.

 

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Lý thuyết và bài tập về hàm số y = sinx. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?