Lý thuyết và bài tập về hàm số y = tanx

1. Lý thuyết

Hàm số y=tanx

Tập xác định : D=R{π2+kπ, kZ}

Tập giá trị: R

Là hàm số lẻ

Là hàm số tuần hoàn với chu kì T=π

Hàm đồng biến trên mỗi khoảng (π2+kπ;π2+kπ)

Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x=π2+kπ, kZ làm một đường tiệm cận.

Đồ thị

Các giá trị đặc biệt:

tanx=0x=kπ,kZ

tanx=1x=π4+kπ,kZ

tanx=1x=π4+kπ,kZ

Ví dụ: Tập xác định của hàm số y=tan(2xπ3)

A. xπ6+kπ2

B. x5π12+kπ 

C. xπ2+kπ

D. x5π12+kπ2

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có

Hàm số xác định cos(2xπ3)0

2xπ3π2+kπx5π12+kπ2(kZ)                    

Vậy tập xác định x5π12+kπ2(kZ)

2. Bài tập

Câu 1: Tập xác định của hàm số y=tan2x

A. xπ4+kπ2                  

B. xπ2+kπ     

C. xπ4+kπ2            

D. xπ4+kπ

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có

Hàm số xác định cos2x0

2xπ2+kπxπ4+kπ2(kZ)

Vậy tập xác định xπ4+kπ2(kZ)

Câu 2: Tập xác định của hàm số y=tanx+cotx

A. R         

B. R{kπ;kZ}   

C. R{π2+kπ;kZ}

D. R{kπ2;kZ}

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có

Hàm số xác định {sinx0cosx0

sin2x02xkπxkπ2(kZ)

Vậy tập xác định: D=R{kπ2}với kZ.

Câu 3: Tập xác định của hàm số y=tanx

A. D=R.

B. D=R{π2+kπ,kZ}.

C. D=R{π2+k2π,kZ}.  

D. D=R{kπ,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Hàm số y=tanx xác định khi và chỉ khi cosx0xπ2+kπ,kZ.

Câu 4: Tập xác định của hàm số: y=x+1tan2x là:

A. R{kπ,kZ}.   

B. R{kπ4,kZ}.

C. R{π2+kπ,kZ}.

D. R{kπ2,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Hàm số y=x+1tan2x xác định khi và chỉ khi {cos2x0tan2x0{cos2x0sin2x0

sin4x0xkπ4,kZ.

Câu 5: Tập xác định của hàm số y=tan(3x1) là:

A. D=R{π6+13+kπ3,kZ}.

B. D=R{13+kπ3,kZ}.

C. D=R{π613+kπ3,kZ}.    

D. D={π6+13+kπ3,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Hàm số y=tan(3x1) xác định khi và chỉ khi

cos(3x1)03x1π2+kπx13+π6+kπ3,kZ.

Câu 6: Tập xác định của hàm số y=tan(3x+π4)

A. D=R.

B. D=R{π12+kπ3}.

C. D=R  {π12+kπ,kZ}.       

D. D=R{kπ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

K:cos(3x+π4)=03x+π4=π2+kπx=π12+kπ3.

Câu 7: Tập xác định của hàm số y=tanxcosx1 là:

A. xk2π.              

B. x=π3+k2π.

C. {xπ2+kπxk2π.        

D. {xπ2+kπxπ3+kπ.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Hàm số xác định khi {cosx10xπ2+kπ,kZ

cosx10cosx1xk2π,kZ

Vậy xk2π, xπ2+kπ,kZ.

Câu 8: Tập xác định của hàm số y=tan(3x+π4)

A. D=R

B. D=R{π12+kπ3,kZ}.

C. D=R{π12+kπ,kZ}.            

D. D=R{kπ,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Hàm số xác định khi 3x+π4π2+kπ,kZ

xπ12+kπ3,kZ

Vậy, tập xác định D=R{π12+kπ3,kZ}.

Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan2x3sin2xcos2x

A. D=R{π4+kπ2,π12+kπ2; kZ}            

B. D=R{π3+kπ2,π5+kπ2; kZ}

C. D=R{π4+kπ2,π3+kπ2; kZ}            

D. D=R{π3+kπ2,π12+kπ2; kZ}

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Điều kiện: {2xπ2+kπ3sin2xcos2x0{xπ4+kπ22sin(2xπ6)0

{xπ4+kπ22xπ6kπ{xπ4+kπ2xπ12+kπ2.

TXĐ: D=R{π4+kπ2,π12+kπ2; kZ}.

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số sau y=tan3x.cot5x

A. D=R{π6+kπ3,nπ5;k,nZ}    

B. D=R{π5+kπ3,nπ5;k,nZ}

C. D=R{π6+kπ4,nπ5;k,nZ}    

D. D=R{π4+kπ3,nπ5;k,nZ}

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Điều kiện: {cos3x0sin5x0{xπ6+kπ3xnπ5

TXĐ: D=R{π6+kπ3,nπ5;k,nZ}

 

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Lý thuyết và bài tập về hàm số y = tanx. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?