Lý thuyết và bài tập về hàm số y = cotx

1. Lý thuyết

Hàm số y=cotx

Tập xác định : D=R{kπ, kZ}

Tập giá trị: R

Là hàm số lẻ

Là hàm số tuần hoàn với chu kì T=π

Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng (kπ;π+kπ)

Đồ thị nhận mỗi đường thẳng x=kπ, kZ làm một đường tiệm cận.

Đồ thị

Các giá trị đặc biệt:

cotx=0x=π2+kπ,kZ

cotx=1x=π4+kπ,kZ

cotx=1x=π4+kπ,kZ

Ví dụ: Tập xác định của hàm số y=cotxcosx1

A. R{kπ2,kZ}               

B. R{π2+kπ,kZ}                                

C. R{kπ,kZ}

D. R

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có

Hàm số xác định {sinx0cosx1

sinx0xkπ(kZ)

Vậy tập xác định là D=R{kπ,kZ}

2. Bài tập

Câu 1: Hàm số y=cot2x có tập xác định là

A. kπ                       

B. R{π4+kπ;kZ}    

C. R{kπ2;kZ}       

D. R{π4+kπ2;kZ}

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Ta có

Hàm số xác định sin2x0

2xkπxkπ2(kZ)

Vậy tập xác định: D=R{kπ2;kZ}

Câu 2: Tập xác định của hàm số y=tanx+cotx

A. R          

B. R{kπ;kZ}   

C. R{π2+kπ;kZ}

D. R{kπ2;kZ}

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có

Hàm số xác định {sinx0cosx0

sin2x02xkπxkπ2(kZ)

Vậy tập xác định: D=R{kπ2}với kZ.

Câu 3: Tập xác định của hàm số y=cotx

A. D=R{π4+kπ,kZ}.    

B. D=R{π2+kπ,kZ}.

C. D=R{kπ,kZ}.               

D. D=R.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Hàm số y=cotx xác định khi và chỉ khi sinx0xkπ,kZ.

Câu 4: Tập xác định của hàm số y=1cotx

A. D=R{π2+kπ,kZ}.    

B. D=R{kπ,kZ}.

C. D=R{kπ2,kZ}.

D. D=R{0;π2;π;3π2}.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Hàm số y=1cotx xác định khi và chỉ khi {sinx0cotx0{sinx0cosx0 sin2x0xkπ2,kZ..

Câu 5: Tập xác định của hàm số y=1cotx3

A. D=R{π6+k2π,kZ}.  

B. D=R{π6+kπ,kπ,kZ}.     

C. D=R{π3+kπ,π2+kπ,kZ}.    

D. D=R{2π3+kπ,π2+kπ,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Hàm số y=1cotx3 xác định khi và chỉ khi {sinx0cotx3{xkπxπ6+kπ,kZ.

Câu 6: Tập xác định của hàm số: y=x+1cotx là:

A. R{π2+kπ,kZ}. 

B. R{kπ2,kZ}.

C. R{kπ,kZ}.

D. R{π2+k2π,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Hàm số y=x+1cotx xác định khi và chỉ khi {sinx0cotx0{sinx0cosx0sin2x0xkπ2,kZ.

Câu 7: Hàm số nào sau đây có tập xác định R.

A. y=2+cosx2sinx.                        

B. y=tan2x+cot2x.           

C. y=1+sin2x1+cot2x.       

D. y=sin3x2cosx+2.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

1sinx;cos12+cosx>0;2sinx>0

2+cosx2sinx>0 xR.

Câu 8: Tập xác định của hàm số y=cotxcosx là:

A. x=π2+kπ.     

B. x=k2π.        

C. x=kπ.                   

D. xkπ2.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

 Hàm số xác định khi {xkπ,kZcosx0

cosx0xπ2+kπ,kZ

Vậy xkπ2,kZ.

Câu 9: Chọn khẳng định sai

A. Tập xác định của hàm số y=sinxR.

B. Tập xác định của hàm số y=cotxD=R{π2+kπ,kZ}.

C. Tập xác định của hàm số y=cosxR.

D. Tập xác định của hàm số y=tanxD=R{π2+kπ,kZ}.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Hàm số y=cotx xác định khi sinx0xkπ,kZ.

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số sau y=1+cot2x1sin3x

A. D=R{kπ,π6+n2π3;k,nZ}         

B. D=R{kπ3,π6+n2π3;k,nZ}

C. D=R{kπ,π6+n2π5;k,nZ}         

D. D=R{kπ,π5+n2π3;k,nZ}

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Điều kiện: {xkπsin3x1{xkπxπ6+k2π3

Vật TXĐ: D=R{kπ,π6+n2π3;k,nZ}

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Lý thuyết và bài tập về hàm số y = cotx. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?