Định nghĩa và các tính chất của phép đối xứng tâm

1. Định nghĩa

Cho điểm I. Phép biến hình biến điểm I thành chính nó và biến mỗi điểm Mkhác I thành điểm M sao cho I là trung điểm của MM được gọi là phép đối xứng tâm I.

Phép đối xứng tâm I được kí hiệu là I.

Vậy I(M)=MIM+IM=0

Nếu I((H))=(H) thì I được gọi là tâm đối xứng của hình (H).

2. Tính chất phép đối xứng tâm.

  • Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

  • Biến một đường thẳng thành đường thẳng.

  • Biến một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn đã cho.

  • Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

  • Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Ví dụ: Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng?

A. Không có.                    

B. Một.  

C. Hai.   

D. Vô số.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Tâm đối xứng là trung điểm I của đoạn thẳng nối hai tâm.

3. Bài tập

Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.

B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.

C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.

D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Điểm đó là tâm đối xứng.

Câu 2: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. Hình vuông.                 

B. Hình tròn.   

C. Hình tam giác đều.      

D. Hình thoi.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

+ Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.

+ Hình tròn có tâm đối xứng chính là tâm của hình tròn đó.

+ Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.

+ Riêng tam giác không có tâm đối xứng vì là đa giác có số đỉnh là số lẻ nên không tồn tại phép đối xứng tâm biến tam giác thành chính nó.

Câu 3: Một hình (H) có tâm đối xứng khi và chỉ khi:

A. Tồn tại một phép đối xứng tâm biến hình (H) thành chính nó.

B. Tồn tại một phép đối xứng trục biến hình (H) thành chính nó.

C. Hình (H) là hình bình hành

D. Tồn tại một phép biến hình biến (H)thành chính nó.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Câu 4: Cho tam giác ABC không cân. M, N là trung điểm của AB, AC. O là trung điểm là điểm MN. A đối xứng của A qua O. Tìm mệnh đề sai:

A. AMAN là hình bình hành               

B. BMNA là hình bình hành               

C. B; C đối xứng nhau qua A’

D. BMNA là hình thoi

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Câu 5: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.                      

B. Nếu IM=IM thì I(M)=M.                                

C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó. 

D. Phép đối xứng tâm biến tam giác bằng nó.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

+ IM=IM thì I(M)=Msai vì khi đó Ichưa hẳn là trung điểm của MM.

Câu 6: Hình nào sau đây có tâm đối xứng:

A. Hình thang.                  

B. Hình tròn.                    

C. Parabol.   

D. Tam giác bất kì.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Hình tròn có tâm đối xứng chính là tâm của hình tròn đó.

Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng về phép đối xứng tâm:

A. Nếu OM=OM thì M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O.

B. Nếu OM =OM  thì M là ảnh của Mqua phép đối xứng tâm O.  

C. Phép quay là phép đối xứng tâm.

D. Phép đối xứng tâm không phải là một phép quay.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

+ OM =OM  thì O là trung điểm của đoạn thẳng MM do đó M là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O.

Vậy B. đúng.

Câu 8: Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa):

A. Q.                                  B. P.                                       C. N.                             D. E.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Hình chữ N có tâm đối xứng là điểm chính giữa của nét gạch chéo.

Câu 9: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.

B. Nếu IM=IM thì I(M)=M

C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hay trùng với đường thẳng đã cho.     

D. Phép đối xứng tâm biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Câu 10: Cho góc xOy và điểm M nằm bên trong góC. Dựng đường thẳng qua M và cắt Ox, Oy tại A, B sao cho MA=MB. Khi đó :

A. AB vuông góc OM

B. ABqua M và tam giác OAB cân tại A

C. AB qua M và tam giác OAB cân tại B

D. Dựng đường thẳng Δlà ảnh Ox qua ĐM. Δ cắt Oy tại B. BM cắt Ox tại A.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

 

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Định nghĩa và các tính chất của phép đối xứng tâm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?