Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến

1. Lý thuyết

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(x;y)v=(a;b).

Gọi M(x;y)=Tv(M)MM=v{xx=ayy=b{x=x+ay=y+b()

Hệ () được gọi là biểu thức tọa độ của Tv.

Ví dụ: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;2) biến A thành điểm có tọa độ là:

A. (3;1).      

B. (1;6).      

C. (3;7).     

D. (4;7).

 Hướng dẫn giải:

Chọn C

Tv(A)=BAB=v{xB=xA+xvyB=yA+yv{xB=2+1=3yB=5+2=7B(3;7).

2. Bài tập

Câu 1: Trong mặt phẳngOxy, ảnh của đường tròn: (x2)2+(y1)2=16 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;3) là đường tròn có phương trình:

A. (x2)2+(y1)2=16.   

B. (x+2)2+(y+1)2=16.

C. (x3)2+(y4)2=16.  

D. (x+3)2+(y+4)2=16.

 Hướng dẫn giải:

Chọn C

Đường tròn đề đã cho có tâm I(2;1), bán kính I=4.

Đường tròn cần tìm có tâm I, bán kính R=R=4.

Khi đó I=Tv(I){xI=xI+xvyI=yI+yv{xI=2+1=3yI=1+3=4I(3;4)

Vậy phương trình đường tròn cần tìm (x3)2+(y4)2=16.

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho điểmA(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;2)?

A. (3;1).      

B. (1;3).      

C. (4;7).      

D. (2;4).

 Hướng dẫn giải:

Chọn B

Tv(M)=AMA=v{xM=xAxvyM=yAyv{xM=21=1yB=52=3M(1;3).

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,phép tịnh tiến theo vectơ v=(3;2) biến điểm A(1;3) thành điểm nào trong các điểm sau:

A. (3;2).      

B. (1;3).      

C. (2;5).      

D. (2;5).

 Hướng dẫn giải:

Chọn C

Tv(A)=BAB=v{xB=xA+xvyB=yA+yv{xB=13=2yB=3+2=5B(2;5).

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho phép biến hìnhf xác định như sau: Với mỗi M(x; y), ta có M=f(M) sao cho M(x; y) thỏax=x+2; y=y3

A. flà phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3).

B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3).

C. f là phép tịnh tiến theo vectơv=(2;3).

D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3).

 Hướng dẫn giải:

Chọn C

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểmA(1;6);B(1;4). Gọi C,D lần lượt là ảnh của AB qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;5). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. ABCD là hình thang.   

B. ABCD là hình bình hành.

C. ABDC là hình bình hành.   

D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.

 Hướng dẫn giải:

Chọn D

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;3) biến điểm A(2;1) thành điểm nào trong các điểm sau:

A. A1(2;1).             

B. A2(1;3).        

C. A3(3;4).     

D. A4(3;4).

 Hướng dẫn giải:

Chọn C

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;3) biến điểm A(1,2) thành điểm nào trong các điểm sau?

A. (2;5).       B. (1;3).       C. (3;4).       D. (3;4).

 Hướng dẫn giải:

Chọn A

Tv(A)=BAB=v{xB=xA+xvyB=yA+yv{xB=1+1=2yB=3+2=5B(2;5).

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, chov=(a;b). Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M(x;y) thành M(x;y). Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:

A. {x=x+ay=y+b                  

B. {x=x+ay=y+b                   

C. {xb=xaya=yb             

D. {x+b=x+ay+a=y+b.

 Hướng dẫn giải:

Chọn A

Câu 9: Trong mặt phẳngOxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M(x;y) ta có M=f(M) sao cho M(x;y) thỏa mãnx=x+2,y=y3.

A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3).            

B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3).

C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3).              

D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v=(2;3).

 Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có {x=x+2y=y3{xx=2yy=3MM=(2;3).

Vậy chọn D.

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểmA(1;6), B(1;4). Gọi C, D lần lượt là ảnh của AB qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(1;5).Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. ABCD là hình thang.     

B. ABCD là hình bình hành.

C. ABDC là hình bình hành.   

D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.

 Hướng dẫn giải:

Chọn D

C=Tv(A){xC=xA+xvyC=yA+yv{xC=2yC=11C(2;11).

D=Tv(B){xD=xB+xvyD=yB+yv{xD=0yD=1D(0;1).

AB=(2;10),BC=(3;15),CD=(2;10).

Xét cặp AB,BC: Ta có 23=1015A,B,C thẳng hàng.

Xét cặp BC,CD: Ta có 32=1510B,C,D thẳng hàng.

Vậy A,B,C,D thẳng hàng.

 

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?