Chuyên đề ôn thi THPT QG về bất phương trình mũ

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Bất phương trình mũ là bất phương trình có dạng: ax>b hoặc axb;ax<b;axb với 0<a1

Ta xét bất phương trình ax>b

TH1: Nếu b0 thì tập nghiệm của bất phương trình là R

TH2: Nếu b>0 thì bất phương trình tương đương với ax>alogab

+Với a>1 thì nghiệm của bất phương trình là x>logab

+Với a<1 thì nghiệm của bất phương trình là x<logab

  • Khi giải bất phương trình mũ, ta cần chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ.

  • Tương tự với bất phương trình dạng: [af(x)ag(x)af(x)<ag(x)af(x)ag(x)

Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì: aM>aN(a1)(MN)>0

  • af(x)>b[{a>1f(x)>logab{0<a<1f(x)<logab(b>0) hoặc {b<0f(x)cónghĩa

  • Tương tự với bất phương trình dạng: [af(x)baf(x)<baf(x)b

Ví dụ: Tập nghiệm của bất phương trình 34x227 là:

A. [1;1]

B. (;1]

C. [7;7]

D. [1;+).

Lời giải

Chọn A

Ta có: 34x22734x2334x23x211x1.

II. BÀI TẬP

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2x>3x+1 là:

A. (;log23]

B. (;log233)

C. 

D. (log233;+).

Lời giải

Chọn B

Ta có:2x>3x+12x>3.3x(23)x>3x<log233.

Câu 2. Giải bất phương trình 19.33x>1 .

A. x>23 . 

B. x<23

C. x>32

D. x<32.

Lời giải

Chọn A

Ta có 19.33x>133x>32x>23.

Câu 3. Bất phương trình 2x23x+4(12)2x10 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

A. 2. 

B. 4. 

C. 6. 

D. 3.

Lời giải

Chọn D

Ta có 2x23x+4(12)2x10x23x+4102xx2x602x3.

Do đó, nghiệm nguyên dương của bất phương trình là {1;2;3}.

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2x+2x+13x+3x1

A. x[2;+)

B. x(2;+)

C. x(;2)

D. (2;+).

Lời giải

Chọn A

Ta có: 2x+2x+13x+3x13.2x43.3x(32)x94x2.

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 3x.x2+54x+5.3x>9x2+6x.3x+45 là:

A. (;1)(2;+) 

B. (;1)(2;5) 

C. (;1)(5;+) 

D. (1;2)(5;+).

Lời giải

Chọn D

Bất phương trình 3x.x2+54x+5.3x>9x2+6x.3x+45 tương đương với:

(3x.x29x2)+(6x.3x+54x)+(5.3x45)>0x2(3x9)6x(3x9)+5(3x9)>0

(3x9)(x26x+5)>0[{3x9>0x26x+5>0{3x9<0x26x+5<0[{x>2[x<1x>5{x<21<x<5[x>51<x<2.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: (1;2)(5;+).

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình12x22x2x20là:

A. [0;2]

B. (;1]

C. (;0]

D. [2;+).

Lời giải

Chọn D

Ta có:12x22x2x202x22x2x102x22x2x1x22xx1

x22x1x[{x22x01x0{1x>0x22x(1x)2x2.

Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \)m\)để bất phương trình 4sin2x+5cos2xm.7cos2x có nghiệm.

A. m67

B. m67

C. m<67

D. m<67.

Lời giải

Chọn B

Ta có 4sin2x+5cos2xm.7cos2x4(128)cos2x+(57)cos2xm.

Đặt t=cos2x,t[0;1] thì BPT trở thành: 4(128)t+(57)tm.

Xét f(t)=4.(128)t+(57)t là hàm số nghịch biến trên [0;1].

Suy ra: f(1)f(t)f(0)67f(t)5.

Từ đó BPT có nghiệm m67.

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 9x2(m+1).3x32m>0 nghiệm đúng với mọi xR.

A. m tùy ý. 

B. m43. 

C. m<32.

 D. m32.

Lời giải.

Chọn D

Đặt t=3x,t>0

Phương trình trở thành t22(m+1)t32m>0

ycbt t22(m+1)t32m>0,t>0,(1)

ta có Δ=(m+2)2,m

Nếu Δ=0m=2, khi đó từ (1)ta có (2t+1)2>0,t12

Nếu m2 ta có Δ>0

khi đó (1) có hai nghiệm thỏa mãn ycbt khi và chỉ khi {Δ>0S2<0P0{m2m<1m32m32

Vậy m32.

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Chuyên đề ôn thi THPT QG về bất phương trình mũ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?