BỘ 150 CÂU TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ CACBOHIĐRAT MÔN HÓA HỌC 12
A. BÀI TẬP LÍ THUYẾT TRẮC NGHIỆM
1. Glucozơ có công thức nào sau đây?
A.CH2OH-(CHOH)4-CHO
B. C6H12O6
C. C6(H2O)6
D. Cả 3 công thức trên.
2. Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ:
A. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit.
C. Có mạch cacbon phân nhánh. D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO.
3. Cho các phản ứng:
(1): C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
(2): (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
(3): C6H12O6 → 2CH3CH(OH)COOH
(4): 6nCO2 + 6nH2O →(C6H10O5)n + 6nO2
Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men ancol, lên men lactic, quang hợp:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 2, 1, 3, 4 D. 1, 3, 2, 4
4. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
5. Glucozơ và fructozơ là
A. Đisaccarit B. Ancol và xetôn. C. Đồng phân D. Andehit và axit.
6. Dãy gồm các chất có thể cho phản ứng tráng gương là
A. andehit axetic, saccarozơ, glucozơ. B. glucozơ, axit fomic, fructozơ.
C. glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. fomanđehit, tinh bột, glucozơ.
7. Có thể nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng tráng gương
B. Phản ứng với H2.
C. Đun nóng với Cu(OH)2
D. Cả A và C.
8. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?
A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1
9. Cách phân biệt nào sau đây là đúng?
A. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh.
B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, không là glixerol.
C. Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có kết tủa sáng bóng là glucozơ.
D. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt là glixerol.
10. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm
A. CH3COOH, C2H3COOH. B. C3H7OH, CH3CHO.
C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ).
11. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?
A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với AgNO3/ ddNH3
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na.
12. Saccarozơ là loại hợp chất hữu cơ :
A. Tạp chức B. Có thành phần nguyên tố gốm C, H, O
C. Không tham gia phản ứng tráng gương D. Cả A, B, C đều đúng
13. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được :
A. Glucozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Fructozơ D. Ancol etylic
14. Đường saccarozơ có thể được điều chế từ :
A. Cây mía B. Củ cải đường C. Quả cây thốt nốt D. Cả A, B, C đều đúng
15. Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử :
A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C11H22O12
16. Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: etanal, glucozơ, etanol, saccarozơ. Biết rằng dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là :
A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4)
B. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4)
C. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4)
D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3), etanol (4)
17. Thủy phân X được sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
18. Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3, t0 cho ra Ag là
A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y
19. Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. Phản ứng với dung dịch NaCl.
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam.
C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có PTK rất lớn, nhưng PTK của Xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
21. Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau ở chỗ nào?
A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân . B. Độ tan trong nước.
C. Về thành phần phân tử. D. Về cấu trúc mạch phân tử.
22. Cho một số tính chất sau:
(1): Chất rắn
(2): Màu trắng
(3): Tan trong các dung môi hữu cơ
(4): Cấu trúc thẳng
(5): Khi thuỷ phân tạo thành glucôzơ
(6): Tham gia phản ứng este hoá với axit
(7): Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ
Những tính chất đặc trưng của xenlulozơ là
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 6, 7 D. Tất cả
23. Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ:
A. Đều là polime thiên nhiên B. Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozơ
C. Đều là thành phần chính của gạo, khô, khoai D. A, B đều đúng
24. Thành phần của tinh bột gồm:
A. Glucozơ và fructozơ lien kết với nhau.
B. Nhiều gốc glucozơ lien kết với nhau.
C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau.
25. Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắt xích α – glucozơ nối với nhau bằng liên kết
A. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C6 của mắt xích kia.
B. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C4 của mắt xích kia.
C. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C4 của mắt xích kia.
D. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C6 của mắt xích kia.
26. Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilopectin cũng do các mắt xích α – glucozơ nối với nhau chủ yếu bằng liên kết α – 1, 4 – glicozit. Tuy nhiên amilopectin có mạch phân nhánh, ở chỗ phân nhánh đó có thêm liên kết
A. α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C6 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác.
B. α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C4 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác.
C. α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C4 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác.
D. α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C6 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác.
27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,to) cho poli ancol
C. Xenlulozơ luôn có 3 nhóm (-OH)
D. Glucozơ, fructozơ bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng.
28. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (C6H10O5)n à X à Y à Z à T ( C3H6O2). Trong đó, T có các tính chất sau: không làm đổi màu quì tím, tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 nhưng không tác dụng với K. Các chất X, Y, Z, T là
| X | Y | Z | T |
A | C2H5-OH | CH3COOH | C6H12O6 | H-COO-C2H5 |
B | C6H12O6 | C2H5-OH | CH3-COOH | CH3-COO-CH3 |
C | C6H12O6 | CH3-CH(OH)-COOH | CH2=CH-COOH | CH3-CH2-COOH |
D | CH3-COOH | CH3COOCH3 | C2H5-OH | CH3-O-CH=CH2 |
29. Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozo, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4 , đun nóng, dùng dd AgNO3, NH3
B. Hoà tan vào nước, dùng iôt
C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3
D. Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3
30. Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây?
A. Xenlulozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Glucozơ
31. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ
32. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dùng phản ứng:
A. Tráng gương B. Thuỷ phân C. Phản ứng màu với iốt D. A, B, C đều sai
33. Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
34. Chất nào sau đây thuộc loại đisacarit?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
35. Chất nào sau đây thuộc loịa polisacarit?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ
36. Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ
37. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
38. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
39. Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Trisaccarit
40. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxi hoá ancol thu được anđehit.
B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton.
C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức.
41. Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, ancol etylic, glucozơ.
A. Quỳ tím B. CaCO3 C. CuO D. Cu(OH)2
42. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2/NaOH (t0) B. AgNO3/NH3 (t0) C. H2 (Ni/t0) D. Br2
43. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau?
A. Cho glucozơ tác dụng với H2, Ni, t0.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.
C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2.
44. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron B. tơ visco C. tơ nilo -6,6 D. tơ tằm
45. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
46. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na B. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
47. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2 (Ni/t0).
48. Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. Polime.
49. Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?
A. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete.
D. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
50. Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Glucozơ, glixerol, metanol.
A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. Na D. Br2.
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 150 câu trắc nghiệm chuyên đề Cacbohidrat môn Hóa học năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu sau: