Phương pháp xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định

1. Phương pháp

+ Sử dụng các định lí về tính liên tục của hàm đa thức, lương giác, phân thức hữu tỉ …

+ Nếu hàm số cho dưới dạng nhiều công thức thì ta xét tính liên tục trên mỗi khoảng đã chia và tại các điểm chia của các khoảng đó.

Ví dụ. Tìm m để các hàm số f(x)={x23+2x1x1khix13m2khix=1 liên tục trên R

A. m=1                         

B. m=43    

C. m=2                    

D. m=0

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Với x1 ta có f(x)=x23+2x1x1 nên hàm số liên tục trên khoảng R{1}

Do đó hàm số liên tục trên R khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x=1

Ta có: f(1)=3m2

limx1f(x)=limx1x23+2x1x1

    =limx1[1+x3+x2(x1)(x2xx23+(x2)23)]

    =limx1[1+x2+x+2x2xx23+(x2)23]=2

Nên hàm số liên tục tại x=13m2=2m=43

Vậy m=43 là những giá trị cần tìm.

2. Bài tập

Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I)f(x)=1x21 liên tục trên R.

(II)f(x)=sinxx có giới hạn khi x0.

(III)f(x)=9x2 liên tục trên đoạn [3;3].

A. Chỉ (I)(II).              

B. Chỉ (II)(III).     

C. Chỉ (II).                  

D. Chỉ (III).

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Dễ thấy kđ (I) sai, Kđ (II) là lí thuyết.

Hàm số:f(x)=9x2 liên tục trên khoảng(3;3). Liên tục phải tại 3 và liên tục trái tại 3.

Nên f(x)=9x2 liên tục trên đoạn [3;3].

Câu 2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I). f(x)=x+1x1 liên tục với mọi x1.

(II). f(x)=sinx liên tục trên R.

(III). f(x)=|x|x liên tục tại x=1.

A. Chỉ (I) đúng.    

B. Chỉ (I)(II).    

C. Chỉ (I)(III)

D. Chỉ (II)(III).

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có (II) đúng vì hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định.

Ta có (III) đúng vì f(x)=|x|x={xx,khix0xx,khix<0.

Khi đó limx1+f(x)=limx1f(x)=f(1)=1.

Vậy hàm số y=f(x)=|x|xliên tục tại x=1.

Câu 3. Cho hàm số f(x)={x23x3,x323,x=3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I). f(x) liên tục tại x=3.

(II). f(x) gián đoạn tại x=3.

(III). f(x) liên tục trên R.

A. Chỉ (I)(II).                  

B. Chỉ (II)(III).

C. Chỉ (I)(III).                

D. Cả (I),(II),(III) đều đúng.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Với x3 ta có hàm số f(x)=x23x3 liên tục trên khoảng (;3)(3;+), (1).

Với x=3 ta có f(3)=23limx3f(x)=limx3x23x3=23=f(3)nên hàm số liên tục tại x=3, (2)

Từ (1)(2) ta có hàm số liên tục trên R.

Câu 4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I). f(x)=x5x2+1 liên tục trên R.

(II). f(x)=1x21 liên tục trên khoảng (1;1).

(III). f(x)=x2 liên tục trên đoạn [2;+).

A. Chỉ (I) đúng.    

B. Chỉ (I)(II).    

C. Chỉ (II)(III)

D. Chỉ (I)(III).

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Ta có (I) đúng vì f(x)=x5x2+1 là hàm đa thức nên liên tục trên R.

Ta có (III) đúng vì f(x)=x2 liên tục trên (2;+)limx2+f(x)=f(2)=0 nên hàm số liên tục trên [2;+).

Câu 5. Cho hàm số f(x)={39xx,0<x<9m,x=03x,x9. Tìm m để f(x) liên tục trên [0;+) là.

A. 13.             

B. 12.             

C. 16.             

D. 1.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

TXĐ: D=[0;+).

Với x=0 ta có f(0)=m.

Ta có limx0+f(x)=limx0+39xx=limx0+13+9x=16.

Vậy để hàm số liên tục trên [0;+) khi limx0+f(x)=mm=16.

Câu 6. Cho hàm số f(x)=x2+1x2+5x+6. Khi đó hàm số y=f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây?

A. (3;2).    

B. (2;+).

C. (;3).  

D. (2;3).

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Hàm số có nghĩa khi x2+5x+60{x3x2.

Vậy theo định lí ta có hàm số f(x)=x2+1x2+5x+6 liên tục trên khoảng (;3);(3;2)(2;+).

Câu 7. Cho hàm số f(x)={x25x+62x316khix<22xkhix2. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.

A. Hàm số liên tục trên R

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm

C. Hàm số không liên tục trên (2:+)

D. Hàm số gián đoạn tại điểm x=2.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

TXĐ : D=R{2}

Với x<2f(x)=x25x+62x316 hàm số liên tục

Với x>2f(x)=2x hàm số liên tục

Tại x=2 ta có : f(2)=0

limx2+f(x)=limx2+(2x)=0 ;

limx2f(x)=limx2(x2)(x3)2(x2)(x2+2x+4)=124limx2+f(x)

Hàm số không liên tục tại x=2.

Câu 8. Cho hàm số f(x)={x31x1khix>11x3+2x+2khix1. Khẳng định nào sau đây đúng nhất.

A. Hàm số liên tục trên R

B. Hàm số không liên tục trên R

C. Hàm số không liên tục trên (1:+)

D. Hàm số gián đoạn tại các điểm x=1.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

Hàm số xác định với mọi x thuộc R

Với x<1f(x)=1x+2x+2 hàm số liên tục

Với x>1f(x)=x31x1 hàm số liên tục

Tại x=1 ta có : f(1)=23

limx1+f(x)=limx1+x31x1=limx1+(x1)(x+1)(x1)(x23+x3+1)=23 ;

limx2f(x)=limx11x+2x+2=23=limx1+f(x)=f(1)

Hàm số liên tục tại x=1.

Vậy hàm số liên tục trên R.

Câu 9. Cho hàm số f(x)={tanxx , x0xπ2+kπ,kZ0 , x=0. Hàm số y=f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây?

A. (0;π2).                             

B. (;π4)

C. (π4;π4).   

D. (;+).

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

TXĐ: D=R{π2+kπ,kZ}.

Với x=0 ta có f(0)=0.

limx0f(x)=limx0tanxx=limx0sinxx.limx01cosx=1 hay limx0f(x)f(0).

Vậy hàm số gián đoạn tại x=0.

Câu 10. Cho hàm số f(x)={a2x2,x2,aR(2a)x2,x>2. Giá trị của a để f(x) liên tục trên R là:

A. 12.                 

B. 11.                 

C. 12.                 

D. 12.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

TXĐ: D=R.

Với x>2 ta có hàm số f(x)=a2x2 liên tục trên khoảng (2;+).

Với x<2 ta có hàm số f(x)=(2a)x2 liên tục trên khoảng (;2).

Với x=2 ta có f(2)=2a2.

limx2+f(x)=limx2+(2a)x2=2(2a); limx2f(x)=limx2a2x2=2a2.

Để hàm số liên tục tại x=2limx2+f(x)=limx2f(x)=f(2)2a2=2(2a)a2+a2=0

[a=1a=2

Vậy a=1 hoặc a=2 thì hàm số liên tục trên R.

 

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Lý thuyết và bài tập về đạo hàm cấp cao của hàm số. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?