BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ TỔNG HỢP DAO ĐỘNG TRONG CÁC ĐỀ THI
1. Dao Động Điều Hòa
Câu 1(THPTQG 2015). Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(wt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là:
A. π. B. 0,5 π.
C. 0,25 π. D. 1,5 π.
Câu 2(THPTQG 2015). Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6coswt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 2 cm B. 6cm
C. 3cm D. 12 cm
Câu 3(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^4}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\). B. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}\)
C. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}\). D. \(\frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^4}}} = {A^2}\).
Câu 4( ĐH 2013): : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm. B. 24 cm.
C. 6 cm. D. 12 cm.
Câu 5(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là
A. 10 rad. B. 40 rad
C. 20 rad D. 5 rad
Câu 6(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10p cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s. B. 2 s.
C. 1 s. D. 3 s.
Câu 7( ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
A. 8 cm B. 16 cm
C. 64 cm D.32 cm
Câu 8. Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t = 0s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t = 8s hình chiếu M’ qua li độ:
A. - 10,17 cm theo chiều dương B. - 10,17 cm theo chiều âm
C. 22,64 cm theo chiều dương D. 22.64 cm theo chiều âm
Câu 9(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s
C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 10(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/2. B. T/8.
C. T/6 D. T/4.
Câu 11(Đề ĐH – CĐ 2011): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là \(40\sqrt 3 \)cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm. B. 4 cm.
C. 10 cm. D. 8 cm.
Câu 12 (Đề ĐH – 2011) : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là \(40\sqrt 3 \)cm/s. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. \(x = 6\cos (20t - \frac{\pi }{6})\,\,(cm)\)
B. \(x = 4\cos (20t + \frac{\pi }{3})\,\,(cm)\)
C. \(x = 4\cos (20t - \frac{\pi }{3})\,\,(cm)\)
D. \(x = 6\cos (20t + \frac{\pi }{6})\,\,(cm)\)
...
---Để xem tiếp nội dung các bài tập trắc nghiệm về dao động điều hòa, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
2. Tổng hợp dao động.
Câu 1(CĐ 2008): Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3√3sin(5πt + π/2)(cm) và x2 = 3√3sin(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 0 cm. B. 3 cm.
C. 63 cm. D. 33 cm.
Câu 2(ĐH – 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là π/3 và -π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. - π/2 B.. π/4
C. π/6 D. π/12.
Câu 3(ĐH - 2009): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos (10t + \frac{\pi }{4})\)(cm) và \({x_2} = 3\cos (10t - \frac{{3\pi }}{4})\)(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 4(CĐ - 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = \(4\sin (10t + \frac{\pi }{2})\)(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng
A. 7 m/s2. B. 1 m/s2.
C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 5(ĐH – 2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ \(x = 3\cos (\pi t - \frac{{5\pi }}{6})\) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ \({x_1} = 5\cos (\pi t + \frac{\pi }{6})\)(cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A. \({x_2} = 8\cos (\pi t + \frac{\pi }{6})\) (cm). B. \({x_2} = 2\cos (\pi t + \frac{\pi }{6})\) (cm).
C. \({x_2} = 2\cos (\pi t - \frac{{5\pi }}{6})\)(cm). D.\({x_2} = 8\cos (\pi t - \frac{{5\pi }}{6})\) (cm).
Câu 6 (Đề ĐH – 2012): Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = \({A_1}\cos (\pi t + \frac{\pi }{6})\)(cm) và x2 =\(6\cos (\pi t - \frac{\pi }{2})\) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình \(x = A\cos (\pi t + \varphi )\) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A. \(\varphi = - \frac{\pi }{6}rad.\) B. \(\varphi = \pi rad.\)
C. \(\varphi = - \frac{\pi }{3}rad.\) D. \(\varphi = 0 rad.\)
Câu 7( ĐH 2013): Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 7 cm. B. 11 cm.
C. 17 cm. D. 23 cm..
Câu 8(CĐ 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5cm B. 7,5cm.
C. 5,0cm. D. 10,5cm.
Câu 9(THPTQG 2015). Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt+ 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là:
A. 0,25 π B. 1,25 π
C. 0,5 π D. 0,75 π
Câu 10(Đề ĐH – CĐ 2011): Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 0,1125 J. B. 225 J.
C. 112,5 J. D. 0,225 J.
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Một số bài tập trắc nghiệm về DĐĐH và tổng hợp dao động môn Vật lý 12 trong các đề thi. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
20 câu hỏi trắc nghiệm về năng lượng của vật DĐĐH môn Vật lý 12 năm 2020
-
Rèn luyện kỹ năng lập phương trình Dao động điều hòa Vật lý 12
-
Bài tập và công thức tính nhanh về Con lắc lò xo, Con lắc đơn trong DĐĐH
Chúc các em học tập tốt !