CHU KÌ, LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = π/10 (s) và đi được quãng đường 40 cm trong một chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8 cm bằng
A. 32 cm/s2. B. 32 m/s2.
C. -32 m/s2. D. -32 cm/s2.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là
A. 16 m/s. B. 0,16 cm/s.
C. 160 cm/s. D. 16 cm/s.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = π/10 (s) và đi được quãng đường 40 cm trong một chu kì dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8 cm bằng
A. 1,2 cm/s. B. 1,2 m/s.
C. 120 m/s. D. -1,2 m/s.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2,5 cm. B. 5 cm.
C. 10 cm D. 12,5 cm.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Gia tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = -3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là
A. 48 m/s2. B. 0,48 cm/s2.
C. 0,48 m/s2. D. 16 cm/s2.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
A. 10 cm; 1s. B. 1 cm; 0,1s.
C. 2 cm; 0,2s. D. 20 cm; 2s.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa đi được quóng đường 16 cm trong một Chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm. B. 8 cm.
C. 16 cm D. 2 cm.
Câu 8. Phương trình dao động của vật có dạng x = Asin\(\omega \) t + Acos\(\omega \) t. Biên độ dao động của vật là
A. A/2. B. A.
C. A\(\sqrt 2 \) . D. A\(\sqrt 3\) .
Câu 9. Một vật dao động điều hòa, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là
A. 2s. B. 30s.
C. 0,5s. D. 1s.
Câu 10. Một vật dao động điều hũa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của vật là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm/s. Tần số của dao động điều hũa là
A. 10/π Hz. B. 5/π Hz.
C. π Hz. D. 10 Hz
Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v = 20\(\sqrt 3\) cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 1s. B. 0,5s.
C. 0,1s. D. 5s.
Câu 12. Vận tốc của một vật dao động điều hòa khi đi quan vị trí cân bằng là 1 cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57 cm/s2. Chu kì dao động của vật là
A. 3,14s. B. 6,28s.
C. 4s. D. 2s.
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3 cm và v1 = - 60\(\sqrt 3\) cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3\(\sqrt 2\)cm và v2 = 60\(\sqrt 2\) cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A. 6 cm; 20rad/s. B. 6 cm; 12rad/s.
C. 12 cm; 20rad/s. D. 12 cm; 10rad/s.
Câu 14. Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160 cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là
A. 40 cm; 0,25s. B. 40 cm; 1,57s.
C. 40m; 0,25s. D. 2,5m; 1,57s.
Câu 15. Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là
A. 4 cm. B. \(\pm \)4 cm.
C. 16 cm. D. 2 cm.
Câu 16. Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = 12sinωt – 16sin3ωt. Nếu vật dao động điều hòa thì gia tốc có độ lớn cực đại là
A. 12ω2 . B. 24ω2.
C. 36ω2 D. 48ω2
Câu 17. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng
A. 0,5 m/s. B. 1 m/s.
C. 2 m/s. D. 3 m/s.
Câu 18. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = 6sin(10πt + π) cm. Li độ của vật khi pha dao động bằng (-600) là
A. -3 cm. B. 3 cm.
C. 4,24 cm. D. - 4,24 cm.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) cm. Lấy π2 = 10. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. 25,12 cm/s. B. \(\pm \)25,12 cm/s.
C. \(\pm \)12,56 cm/s. D. 12,56 cm/s.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là
A. -12 cm/s2. B. -120 cm/s2.
C. 1,20 m/s2. D. - 60 cm/s2.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = - 3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
A. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2. B. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2.
C. v = 16 m/s; a = 48 cm/s2. D. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2.
Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 2,5 m/s2. B. 25 m/s2.
C. 63,1 m/s2. D. 6,31 m/s2.
Câu 23. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là
A. \(\frac{{\pi A}}{T}\). B. \(\frac{{\sqrt 3 \pi A}}{{2T}}\).
C. \(\frac{{3{\pi ^2}A}}{T}\) D. \(\frac{{\sqrt 3 \pi A}}{{T}}\).
Câu 24. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là v = 120cos20t cm/s, với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = T/6 (T là chu kì dao động), vật có li độ là
A. 3 cm. B. -3 cm.
C. \(3\sqrt 3 \)cm. D. - \(3\sqrt 3 \) cm
Câu 25. Con lắc lò xo dao động điều hòa khi gia tốc a của con lắc là
A. a = 2x2. B. a = - 2x.
C. a = - 4x2. D. a = 4x.
Câu 26. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì vật có li độ bằng bao nhiêu ?
A. A/ \(\sqrt 2\). B. A\(\sqrt 3 \) /2.
C. A/\(\sqrt 3 \) . D. A\(\sqrt 2\) .
Câu 27 (CĐ2009) Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt cm/s. Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là
A. x = 2 cm, v = 0. B. x = 0, v = 4π cm/s
C. x = -2 cm, v = 0 D. x = 0, v = -4π cm/s.
Câu 28 (CĐ2009) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(pt + p/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 29: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x= 8cos(2πt + π/2) cm. Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai?
A.Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.
B.Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C.Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.
D.Tốc độ của vật sau 3/4s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không.
---Để xem tiếp nội dung từ câu 30-44, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 44 bài tập trắc nghiệm tìm chu kì, li độ, vận tốc, gia tốc trong Dao động điều hòa môn Vật lý 12. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
34 bài tập trắc nghiệm về công suất tiêu thụ và hệ số công suất môn Vật lý 12 có đáp án
-
Rèn luyện kỹ năng lập phương trình Dao động điều hòa Vật lý 12
-
Bài tập và công thức tính nhanh về Con lắc lò xo, Con lắc đơn trong DĐĐH
Chúc các em học tập tốt !