Qua bài giảng Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết, giúp các em mở rộng vốn từ cũng như hiểu được nghĩa của các từ ngữ có chứa tiếng nhân.
Tóm tắt lý thuyết
Câu 1. Tìm các từ
Chứa tiếng “hiền” | Hiền đức, hiền hậu, hiền hòa, hiền lành, hiền từ |
Chứa tiếng “ác” | Ác ôn, ác hại, ác khẩu, ác cảm, tàn ác |
Câu 2. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng
| + | - |
Nhân hậu | Nhân ái, hiền hậu, phúc hậu. Đôn hậu, nhân từm trung hậu | Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo |
Đoàn kết | Cưu mang, che chở, đùm bọc | Bất hòa, lục đục, chia rẽ |
Câu 3. Em chọn từ ngữ trong ngoặc đơn đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào ô trống để hoàn thnahf các thành ngữ dưới đây:
- Hiền như bụt
- Lành như đất
- Dữ như cọp
- Thương nhau như chị em gái
Câu 4. Em hiểu nghĩa các tành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào?
Thành ngữ tục ngữ | Nghĩa đen | Nghĩa bóng |
Môi hở răng lạnh | Môi và răng là hai bộ phận trong cơ thể người.Môi che chở bao bọc bên ngoài răng |
|
Máu chảy ruột mềm | Máu chảy thì đau, tận trong ruột gan |
|
Nhường cơm sẻ áo | Nhường cơm, áo cho nhau |
|
Lá lành đùm lá rách | Lấy lá lành bọc lá rách cho khỏi hở |
|
- Thông qua bài giảng Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết, các em cần nắm được những nội dung kiến thức cơ bản và trọng tâm nhất như:
- Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm: Nhân hậu - Đoàn kết
- Rèn luyện để sử dụng tốt hơn vốn từ ngữ trên.
- Hiểu được ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm
- Học nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt.
- Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm bài giảng Tập làm văn: Viết thư để có bước chuẩn bị thật tốt cho tiết học tiếp theo.