Giải và biện luận phương trình, bất phương trình bằng phương pháp hàm số

I. Lý thuyết chung

1. Đối với phương trình chứa tham số

Xét phương trình f(x,m) = g(m), (1)

B1: Lập luận số nghiệm phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị (C ): y = f(x,m) và đường thẳng

d: y = g(m).

B2: Lập bảng biến thiên cho hàm số y = f(x,m)

B3: Kết luận:   

* phương trình có nghiệm: minxDf(x,m)g(m)maxxDf(x,m).

* phương trình có k nghiệm: d cắt (C) tại k điểm.

* phương trình vô nghiệm khi: d không cắt (C ) .

2. Đối với bất phương trình chứa tham số

f(x)g(m) với mọi xDg(m)maxxDf(x)

f(x)g(m) có nghiệm khi và chỉ khi g(m)minxDf(x)

f(x)g(m) với mọi xDg(m)minxDf(x)

f(x)g(m) có nghiệm khi và chỉ khi g(m)maxxDf(x)

Ví dụ: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình:

x2+mx+2=2x+1 có 2 nghiệm thực phân biệt.

A. m9.  

B. m92.

C. \(-1

D. m7.

Hướng dẫn giải:

Ta có: x2+mx+2=2x+1(1)[x123x2+4x1=mx(2)()

Nhận xét:

x=0 không phải là nghiệm của (2). Do vậy, ta tiếp tục biến đổi: (){x123x2+4x1x=m(3)

Bài toán trở thành tìm m để (3) có 2 nghiệm thực phân biệt:

x[12;+){0}.

Xét hàm số f(x)=3x2+4x1x với x[12;+){0}. Ta có:

f(x)=3x2+1x2>0,x[12;+){0}

BBT

Vậy với m92 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt.

Chọn B.

II. Bài tập

Câu 1: Phương trình 2017sinx=sinx+2cos2x có bao nhiêu nghiệm thực trong [5π;2017π]?

A. vô nghiệm.                 

B. 2017.                   

C. 2022.                  

D. 2023.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có hàm số y=2017sinxsinx2cos2x tuần hoàn với chu kỳ T=2π.

Xét hàm số y=2017sinxsinx2cos2x trên [0;2π].

Ta có

y=cosx.2017sinx.ln2017cosx2sinx.cosx22cos2x=cosx.(2017sinx.ln20171sinx1+sin2x)

Do vậy trên [0;2π], y=0cosx=0x=π2x=3π2.

y(π2)=201712>0; y(3π2)=1201712<0

Bảng biến thiên

Vậy trên [0;2π] phương trình 2017sinx=sinx+2cos2x có đúng ba nghiệm phân biệt.

Ta có y(π)=0, nên trên [0;2π] phương trình 2017sinx=sinx+2cos2x có ba nghiệm phân biệt là 0, π, 2π.

Suy ra trên [5π;2017π] phương trình có đúng 2017(5)+1=2023 nghiệm.

Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2x+1=x+m có nghiệm thực?

A. m2.                  

B. m2.                 

C. m3.               

D. m3.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Đặt t=x+1,t0. Phương trình thành: 2t=t21+mm=t2+2t+1

Xét hàm số f(t)=t2+2t+1,t0;f(t)=2t+2

Bảng biến thiên của f(t):

Từ đó suy ra phương trình có nghiệm khi m2.

Câu 5: Phương trình x3+x(x+1)=m(x2+1)2 có nghiệm thực khi và chỉ khi:

A. 6m32.

B. 1m3.         

C. m3

D. 14m34.

Hướng dẫn giải:

Sử dụng máy tính bỏ túi.

x3+x(x+1)=m(x2+1)2mx4x3+(2m1)x2x+m=0

Chọn m=3 phương trình trở thành 3x4x3+5x2x+3=0 (không có nghiệm thực) nên loại đáp án B, C.

Chọn m=6 phương trình trở thành 6x4x313x2x6=0 (không có nghiệm thực) nên loại đáp án A.

Kiểm tra vớim=0 phương trình trở thành x3x2x=0x=0nên chọn đáp án D.

Tự luận

Ta có x3+x(x+1)=m(x2+1)2m=x3+x2+xx4+2x2+1 (1)

Xét hàm số y=x3+x2+xx4+2x2+1 xác định trên R.

y=(x3+x2+x)(x4+2x2+1)(x3+x2+x)(x4+2x2+1)(x4+2x2+1)2=(3x2+2x+1)(x4+2x2+1)(x3+x2+x)(4x3+4x)(x4+2x2+1)2=x62x5x4+x2+2x+1(x4+2x2+1)2=(x4+1)(x2+2x+1)(x4+2x2+1)2

y=0(x4+1)(x2+2x+1)=0[x=1x=1

BBT

Phương trình (1) có nghiệm thực khi đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x3+x2+xx4+2x2+1

14m34.

Chọn D.

Câu 6: Tìm các giá trị thực của tham sốm để phương trình 2x+1x=m+xx2có hai nghiệm phân biệt.

A. m[5;234].               

B. m[5;6].    

C. m(5;234){6}.      

D. m[5;234){6}.

Hướng dẫn giải:

+)2x+1x=m+xx2(1)

Điều kiện: 1x2

+)(1)3+2x2+x+2=x2+x+m

Đặt: x2+x=t;f(x)=x2+x;f(x)=2x+1

f(1)=2,f(2)=2,f(12)=14t[2;14]

(1)3+2t+2=t+m2t+2=t+m3m=2t+2+3t

Đặtf(t)=2t+2+3t

f(t)=1t+21=1t2t2.f(t)=01t2=0t=1

Bảng biến thiên

+) x2+x=tx2+xt=0

Để phương trình có hai nghiệm phân biệtΔ=14t>0t14

Do đó để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì phương trình() có nghiệm t[2;14]

Từ bảng biến thiên m[5;6].

Chọn B.

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Giải và biện luận phương trình, bất phương trình bằng phương pháp hàm số. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?