Giải Toán 12 SGK nâng cao Chương 3 Bài 2 Một số phương pháp tìm nguyên hàm

Bài 5 trang 145 SGK Toán 12 nâng cao

Dùng phương pháp đổi biến số, tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

a)f(x)=9x21x3b)f(x)=15x+4c)f(x)=x1x24d)f(x)=1x(1+x)2

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt u=1x3u2=1x32udu=3x2dxx2dx=23udu

Ta có: 9x21x3dx=9.23uduu=6du=6u+C=61x3+C

Câu b:

Đặt u=5x+4u2=5x+42udu=5dxdx=2u.du5

Do đó: 

f(x)=15x+4=2udu5u=25u+C=255x+4+C

Câu c:

Đặt u=1x24u4=1x24u3du=2xdxxdx=2u3du

Do đó: x1x24dx=2u4du=2u55+C=25x(1x2)54+C

Câu d:

Đặt u=1+xdu=du2xdxx=2du

dxx(1+x)2=2duu2=2u+C=21+x+C.


Bài 6 trang 145 SGK Toán 12 nâng cao

Dùng phương pháp lấy số nguyên hàm từng phần, tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

a)f(x)=xsinxx2b)f(x)=x2cosxc)f(x)=xexd)f(x)=x3lnx

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt {u=xdv=sinx2dx{du=dxv=2cosx2

Do đó xsinxx2dx=2xcosx2+2cosx2dx=2xcosx2+4sinx2+C

Câu b:

Đặt {u=x2dv=cosxdx{du=2xdxv=sinx

Do đó: x2cosxdx=x2sinx2xsinxdx(1)

Tính xsinxdx

Đặt {u=xdv=sinxdx{du=dxv=cosx

Missing open brace for superscript

Thay vào (1) ta được

x2cosxdx=x2sinx+2xcosx2sinx+C

Câu c: 

Đặt {u=xdv=exdx{du=dxv=ex

Do đó: xexdx=xexexdx=xexex+C

Câu d:

Đặt {u=lnxdv=x3dx{du=1xdxv=x44

Do đó: x3lnxdx=14x4lnx14x3dx=14x4lnxx416+C


Bài 7 trang 145 SGK Toán 12 nâng cao

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

a)f(x)=3x73x2b)f(x)=cos(3x+4)c)f(x)=1cos2(3x+2)d)f(x)=sin5x3cosx3

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt u=73x2u2=73x22udu=6xdx3xdx=udu

Do đó: 3x73x2dx=u2du=u33+C=13(73x2)3+C 

Câu b:

Missing open brace for superscript

Câu c:

dxcos2(3x+2)=13tan(3x+2)+C

Câu d:

Đặt u=sinx3du=13cosx3dxcosx3dx=3du

Do đó sin5x3cosx3dx=3u5du=u62+C=12sin6(x3)+C.


Bài 8 trang 145 SGK Toán 12 nâng cao

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

a)f(x)=x2(x3181)b)f(x)=1x2sin1xcos1xc)f(x)=x3exd)f(x)=e3x9

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt u=x3181du=16x2dxx2dx=6du

Do đó x2(x3181)5dx=6u5du=u6+C=(x3181)6+C

Câu b: 

Đặt u=sin1xdu=1x2cos1xdx1x2cos1xdx=du

1x2sin1xcos1xdx=udu=u22+C=12sin2(1x)+C

Câu c:

Đặt {u=x3dv=exdx{du=3x2dxv=exI=x3exdx=x3ex3x2exdx(1)

Tính I1=x2exdx

Đặt {u=xdv=exdx{du=dxv=exI2=xexexdx=ex(x1)+C

Thay I2 vào (2) ta được I1=x2ex2ex(x1)=ex(x22x+2)+C

Thay I1 vào (1) ta được I=x3ex3ex(x22x+2)=ex(x33x2+6x6)+C

Câu d:

Đặt 

\(\begin{array}{l}
u = \sqrt {3x - 9}  \Rightarrow {u^2} = 3x - 9 \Rightarrow 2udu = 3dx \Rightarrow dx = \frac{{2udu}}{3}\

\end{array}\)

Do đó: 

e3x9dx=23ueudu=23eu(u1)+C=23e3x9(3x91)+C


Bài 9 trang 146 SGK Toán 12 nâng cao

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

a)f(x)=x2cos2xb)f(x)=xlnxc)f(x)=sin4xcosxd)f(x)=xcos(x2)

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt {u=x2dv=cos2xdx{du=2xdxv=12sin2x

Do đó x2cos2xdx=12x2sin2xxsin2xdx(1)

Tính xsin2xdx

Đặt {u=xdv=sin2xdx{du=dxv=12cos2x

xsin2xdx=12xcos2x+12cos2xdx=12xcos2x14sin2x+C

Thay vào (1) ta được x2cos2xdx=12x2sin2x+12xcos2x+14sin2x+C

Câu b:

Đặt

{u=lnxdv=xdx{du=dxxv=23x32xlnxdx=23x32lnx23x12dx=23x32lnx23.23x32+C=23x3lnx49x3+C

Câu c:

Đặt u=sinxdu=cosxdx

sin4xcosxdx=u4du=u55+C=15sin5x+C.

Câu d:

Đặt u=x2du=2xdxxdx=12du

Missing open brace for superscript

 

Trên đây là nội dung hướng dẫn giải chi tiết bài tập SGK nâng cao môn Toán 12 Chương 3  Bài 2 Một số phương pháp tìm nguyên hàm được trình bày rõ ràng, cụ thể với phương pháp ngắn gọn và khoa học. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 học tập thật tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?