TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1. Biểu hiện nào dưới đây không phải là đặc điểm của phong trào công nhân Việt Nam những năm 1926-1927?
A. Phong trào đấu tranh đòi mục tiêu về kinh tế và chính trị.
B. Trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc dân chủ.
C. Phong trào đấu tranh đòi mục tiêu về kinh tế là chủ yếu.
D. Phát triển mạnh, không bó hẹp trong phạm vi một xưởng, địa phương.
Câu 2. Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền ở Việt Nam khi
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
B. Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng năm 1941.
C. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi năm 1954.
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công.
Câu 3. Điểm khác biệt về nguyên tắc hoạt động của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) so với Liên Hợp Quốc là
A. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
B. tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
C. không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực đối với nhau.
D. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
Câu 4. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất yếu tố nào thúc đẩy phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ?
A. Thực dân Pháp đang trên đà suy yếu.
B. Giai cấp tư sản giành được vị thế cao hơn về kinh tế-chính trị.
C. Ảnh hưởng tư tưởng Tam dân của Tôn Trung Sơn.
D. Chủ nghĩa Mác – Lê nin được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
Câu 5. Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam bùng nổ mạnh mẽ vào những năm cuối của thế kỉ XIX là do
A. vua Hàm Nghi ban chiếu Cần Vương kêu gọi nhân dân giúp vua đanh Pháp.
B. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp ngày càng sâu sắc.
C. lực lượng của Pháp đã suy yếu.
D. các trào lưu tư tưởng mới tràn vào nước ta.
Câu 6. Sự kiện nào dẫn đến những thay đổi căn bản trong tình hình thế giới nửa đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất (3/1918).
C. Chiến tranh thế giới thứ hai (8/1945).
B. Cách mạng tháng Mười Nga (10/1917).
D. Hítle lên làm thủ tướng Đức (1/1933).
Câu 7. Giai đoạn khởi nghĩa từng phần ở Việt Nam bắt đầu từ sau sự kiện
A. quân Đồng minh kéo vào nước ta giải giáp quân đội Nhật.
B. Nhật tiến vào Lạng Sơn.
C. Nhật đảo chính Pháp.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh.
Câu 8. Tại đại hội lần I của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên đoàn đại biểu Bắc Kì đã đề nghị
A. thành lập chính đảng tư sản.
C. thành lập Đảng cộng sản.
B. thành lập chi bộ cộng sản đầu tiên.
D. hợp nhất 3 tổ chức công sản.
Câu 9. Việc Pháp xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương không phản ánh điều gì?
A. Kế hoạch Nava trong quá trình thực hiện đã có bước điều chỉnh .
B. Sự thất bại bước đầu của kế hoạch Nava.
C. Pháp đánh giá cao vị trí chiến lược quan trọng của Điện Biên Phủ.
D. Điện Biên Phủ trở thành điểm quyết chiến chiến lược do Pháp chủ động lựa chọn.
Câu 10. Chính sách nào không phải của chính quyền Xô viết Nghệ Tĩnh?
A. Mở lớp dạy chữ quốc ngữ, bài trừ các hủ tục.
B. Xóa bỏ các thứ thuế vô lí.
C. Ban bố các quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
D. Tịch thu toàn bộ ruộng đất của địa chủ chia cho nông dân.
Câu 11. Phan Châu Trinh xác định điều kiện tiên quyết để giành độc lập là
A. liên minh với Trung Quốc, Nhật Bản.
C. dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến hủ bại.
B. đánh đuổi Pháp.
D. đánh đổ Pháp và phong kiến.
Câu 12. Để nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở châu Á, Hội nghị Ianta đã quyết định cho
A. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật.
B. Liên Xô tham gia chống Nhật khi chiến tranh đang diễn ra ở châu Âu.
C. Liên Xô tham gia chống Nhật khi chiến tranh kết thúc ở châu Âu.
D. Liên Xô tham gia chống Nhật trước khi chiến tranh kết thúc ở châu Âu.
Câu 13. Tuyên ngôn Độc lập khẳng định trên thực tế nhân dân ta giành chính quyền từ
A. đế quốc, phong kiến.
C. phát xít Nhật.
B. Pháp, Nhật và tay sai.
D. thực dân Pháp.
Câu 14.“Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc sáng tạo là cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn, sáng tạo”. Sự sáng tạo đó thể hiện ở việc Cương lĩnh xác định
A. lực lượng lãnh đạo cách mạng.
C. đoàn kết quốc tế.
B. mâu thuẫn cơ bản trong xã hội.
D. lực lượng cách mạng.
Câu 15. Mục tiêu của Việt Nam Quốc dân Đảng là
A. đánh đuổi Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền.
C. đánh đuổi Pháp và phong kiến tay sai làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập.
D. độc lập dân tộc với người cày có ruộng.
Câu 16. “Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh …” đó là nhận định của chủ tịch Hồ Chí Minh về thắng lợi của
A. kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).
C. kháng chiến chống Pháp (1945-1954).
B. cách mạng tháng Tám (1945).
D. chiến dịch Hồ Chí Minh. (1975)
Câu 17. Biến đổi quan trọng của Đông Bắc Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. sự thất bại của Quốc dân Đảng.
C. sự ra đời nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. cuộc nội chiến giữa hai miền Triều Tiên.
D. nội chiến giữa hai Đảng ở Trung Quốc.
Câu 18. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô đã nhanh chóng chuyển sang
A. thế phòng thủ, ra sức lôi kéo các nước đồng minh về phía mình.
B. thế liên minh, hợp tác phân chia thế giới.
C. thế đối đầu, đẩy mạnh chiến tranh mở rộng lãnh thổ.
D. thế đối đầu và đi tới tình trạng Chiến tranh lạnh.
Câu 19. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của
A. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
C. cục diện Chiến tranh lạnh.
B. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
D. cuộc cách mạng khoa học-công nghệ.
Câu 20. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son chứng tỏ
A. khuynh hướng vô sản đã hoàn toàn thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ.
B. bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam.
C. công nhân Việt Nam đã hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự giác.
D. công nhân Việt Nam đấu tranh lẻ tẻ, tự phát.
Câu 21. Trong Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), điều khoản nào chúng tỏ Đảng và Chính phủ ta bước đầu giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh giành các quyền dân tộc cơ bản?
A. Pháp công nhận Việt Nam có nghị viện riêng, quân đội riêng.
B. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập.
C. Pháp cộng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
D. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, quân đội, nghị viên riêng.
Câu 22. Để tạo cơ sở pháp lí cho chính quyền cách mạng, Chính phủ lâm thời tiến hành
A. Tổng tuyển cử.
C. đấu tranh ngoại giao mềm dẻo, linh hoạt.
B. ban hành Hiến pháp mới.
D. ra sắc lệnh trấn áp bọn phản cách mạng.
Câu 23. Điểm khác biệt trong chính sách đối ngoại của Tây Âu và Nhật với Mĩ là
A. đều liên minh chặt chẽ với Mĩ nhưng Nhật cạnh tranh gay gắt với Mĩ.
B. Nhật liên minh với cả Mĩ và Liên Xô còn Tây Âu chỉ liên minh với Mĩ.
C. Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ còn Nhật tìm cách thoát dần ảnh hưởng của Mĩ.
D. Nhật liên minh chặt chẽ với Mĩ còn nhiều nước Tây Âu tìm cách thoát khỏi ảnh hưởng của Mĩ.
Câu 24. Biểu hiện chứng tỏ “chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới…” là
A. ngày 18/12/1946, Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ ta.
B. tháng 10/1947 quân Pháp tấn công lên Việt Bắc.
C. Pháp – Trung Hoa Dân quốc ký hiệp ước Hoa - Pháp.
D. quân Pháp trở lại xâm lược ở Nam Bộ (23/9/1945).
Câu 25. Kế hoạch nào của Pháp đã đưa cuộc chiến tranh Đông Dương lên quy mô lớn, làm cho cuộc kháng chiến của ta trở nên phức tạp, khó khăn?
A. Nava.
B. Đơ Lat Đơ Tatxinhi.
C. Rơve.
D. Bô lae.
Câu 26.(NB) Yếu tố nào làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
B. cục diện Chiến tranh lạnh.
C. trật tự hai cực Ianta được xác lập.
D. chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
Câu 27. Chiến dịch biên giới thu-đông năm 1950 đã mở ra
A. bước tiến mới của cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. bước phát triển của cuộc kháng chiến chống Pháp.
C. bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Pháp.
Câu 28. Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. cách mạng vô sản.
C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. cách mạng tư sản.
Câu 29. Đầu thế kỉ XX nước ta đã xuất hiện những lực lượng xã hội mới là do
A. sự bùng nổ phòng trào Cần Vương.
B. tác động của chương trình khai thác thuộc địa của Pháp.
C. ảnh hưởng của các trào lưu tư tưởng mới.
D. hoạt động cứu nước của Nguyễn Ái Quốc.
Câu 30. Phong trào quần chúng có mục tiêu, hình thức đấu tranh mới mẻ ở nước ta và rất hiếm có ở một nước thuộc địa là phong trào
A. 1936 - 1939.
B. 1939 - 1945.
C. Đông Dương đại hội.
D. 1930 - 1931.
Câu 31. Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam đã góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai, chọc thủng khâu yếu nhất trong hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc?
A. Cách mạng tháng Tám.
C. Kháng chiến chống Mĩ.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
D. Kháng chiến chống Pháp.
Câu 32. Sau năm 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn phải tiếp tục cuộc đấu tranh để giành và bảo vệ độc lập vì
A. quân phiệt Nhật Bản xâm lược trở lại.
C. thực dân Âu-Mĩ quay lại xâm lược.
B. thực dân Mĩ và Hà Lan xâm lược trở lại.
D. thực dân Pháp xâm lược trở lại.
Câu 33. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941 nêu khẩu hiệu
A. tịch thu ruộng đất của đế quốc và địa chủ phản bội quyền lợi dân tộc.
B. “Phá kho thóc giải quyết nạn đói”.
C. đánh đổ phong kiến chia ruộng đất cho dân cày.
D. giảm tô, giảm thuế, chia lại ruộng công, tiến tới thực hiện người cày có ruộng.
Câu 34. Sự kiện nào làm thay đổi tính chất của Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Liên Xô tham chiến (6/1941).
B. Mĩ tuyên chiến với Nhật.
C. Khối Đồng minh chống phát xít được thành lập (1/1942).
D. Phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh.
Câu 35. Yếu tố tác động mạnh mẽ nhất đến sự phát triển kinh tế của các nước trên thế giới vào đầu thập niên 70 (thế kỉ XX) là
A. cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
B. cuộc cách mạng khoa học công nghệ.
D. xu thế toàn cầu hóa.
Câu 36. Chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống duy nhất trên thế giới từ khi
A. cách mạng tháng Mười Nga thành công, chính quyền Xô viết được thành lập.
B. Nga đánh bại cuộc can thiệp vũ trang của 14 nước đế quốc.
C. chủ nghĩa pát xít lên nắm quyền và phát động chiến tranh thế giới.
D. Mỹ, Anh, Liên Xô thành lập khối Đồng minh chống phát xít.
Câu 37. Nét độc đáo của tình hình chính trị ở nước Nga sau Cách mạng tháng Hai năm 1917 là
A. thành lập nhà nước vô sản đầu tiên trên thế giới.
B. xuất hiện cục diện hai chính quyền song song tồn tại.
C. chính quyền phong kiến Nga hoàng bị lật đổ.
D. liên quân 14 nước đế quốc can thiệp vũ trang vào nước Nga.
Câu 38. Đặc điểm nào không thuộc khởi nghĩa Hương Khê
A. Lãnh đạo là các thủ lĩnh nông dân.
C. Thời gian khỏi nghĩa kéo dài nhất.
B. Lôi cuốn được nhân dân tham gia đông đảo.
D. Địa bàn rộng lớn, tổ chức quy củ.
Câu 39. Văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận đầy đủ quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam là
A. Tạm ước Việt - Pháp.
C. Tuyên ngôn Độc lập.
B. Hiệp định Giơnevơ.
D. Hiệp định Sơ bộ.
Câu 40. Điều kiện quyết định để ba nước Việt Nam, Lào, Inđônêxia giành được độc lập năm 1945 là
A. được các nước Đồng minh giúp đỡ.
B. lực lượng cách mạng đã được chuẩn bị lâu dài, kĩ lưỡng.
C. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. quân Đồng minh chưa kịp vào giải giáp phát xít Nhật.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | D | C | C | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | C | D | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | C | C | D | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | C | D | D | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | A | D | A | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | C | C | B | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | C | D | A | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | B | A | B | B |
Đề 2
Câu 1. Hội nghị Ianta (2-1945) không đưa ra quyết định nào dưới đây?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
B. Giải giáp quân Nhật ở Đông Dương.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á.
Câu 2. Ngày 24-10-1945, sau khi Quốc hội các nước thành viên phê chuẩn, bản Hiến chương của Liên hợp quốc
A. được bổ sung, hoàn chỉnh.
B. chính thức được công bố.
C. chính thức có hiệu lực.
D. được chính thức thông qua.
Câu 3. Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương Tây với hi vọng
A. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
B. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
C. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
D. tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật với các nước châu Âu.
Câu 4. Tại Quốc hội Mĩ (12-3-1947), Tổng thống Truman đề nghị
A. thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. giúp đỡ nước Pháp kéo dài cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. thực hiện Kế hoạch Mácsan, giúp Tây Âu phục hồi kinh tế.
D. viện trợ khẩn cấp 400 triệu USD cho Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
Câu 5. Sau khi giành được độc lập, nhóm năm nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế hướng nội với mục tiêu
A. khôi phục sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng ở các nước.
B. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. nhanh chóng vươn lên trở thành những nước công nghiệp mới (NICs).
D. thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của các ngành công nghiệp nhẹ trong nước.
Câu 6. Ngoài việc giúp các nước Tây Âu phục hồi nền kinh tế, Kế hoạch Mácsan của Mĩ (1947) còn nhằm tập hợp các nước Tây Âu vào
A. liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
D. tổ chức chính trị-quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa.
Câu 7. Tháng 12-1989, những người đứng đầu hai nước Mĩ và Liên Xô chính thức cùng tuyên bố
A. bình thường hóa quan hệ.
B. chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C. không phổ biến vũ khí hạt nhân.
D. cắt giảm vũ khí chiến lược.
Câu 8. Xét về bản chất, toàn cầu hóa là
A. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại giữa các quốc gia trên thế giới.
B. sự tăng cường sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn trên toàn cầu.
C. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, tác động, phụ thuộc lẫn nhau giữa các nước.
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
Câu 9. Trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925, một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì thành lập tổ chức chính trị nào dưới đây?
A. Đảng Lập hiến.
B. Hội Phục Việt.
C. Đảng Thanh niên.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
Câu 10. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) đề ra nhiệm vụ lập chính phủ
A. nhân dân.
B. công nông.
C. công nông binh.
D. dân chủ cộng hòa.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 | B | 11 | B | 21 | D | 31 | B |
2 | C | 12 | C | 22 | B | 32 | D |
3 | A | 13 | A | 23 | A | 33 | B |
4 | B | 14 | D | 24 | A | 34 | B |
5 | A | 15 | A | 25 | A | 35 | A |
6 | D | 16 | D | 26 | C | 36 | A |
7 | B | 17 | B | 27 | D | 37 | B |
8 | B | 18 | A | 28 | C | 38 | D |
9 | A | 19 | A | 29 | C | 39 | A |
10 | B | 20 | C | 30 | C | 40 | C |
Đề 3
Câu 1. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. đã hoàn toàn kết thúc.
B. bước vào giai đoạn kết thúc.
C. đang diễn ra vô cùng ác liệt.
D. bùng nổ và ngày càng lan rộng.
Câu 2. Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
B. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 3. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. châu Á.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. châu Mĩ.
Câu 4. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc "Chiến tranh lạnh"?
A. Đạo luật viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
B. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman.
C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan.
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven.
Câu 5. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Campuchia, Malaixia, Brunây.
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
Câu 6. Sau khi "Chiến tranh lạnh" chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào?
A. Đa cực.
B. Một cực nhiều trung tâm.
C. Đa cực nhiều trung tâm.
D. Đơn cực.
Câu 7. Xu thế toàn cầu hoá trên thế giới là hệ quả của
A. sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế.
B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
D. quá trình thống nhất thị trường thế giới.
Câu 8. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất.
Câu 9. Tờ báo nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam giai đoạn 1919- 1925?
A. Người nhà quê.
B. Tin tức.
C. Tiền phong.
D. Dân chúng.
Câu 10. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. tự do và dân chủ.
B. độc lập và tự do.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. đoàn kết với cách mạng thế giới.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 | B | 11 | B | 21 | D | 31 | A |
2 | C | 12 | C | 22 | B | 32 | D |
3 | A | 13 | A | 23 | A | 33 | C |
4 | B | 14 | D | 24 | A | 34 | B |
5 | A | 15 | A | 25 | A | 35 | A |
6 | D | 16 | D | 26 | C | 36 | A |
7 | B | 17 | B | 27 | D | 37 | B |
8 | B | 18 | A | 28 | C | 38 | D |
9 | A | 19 | A | 29 | C | 39 | A |
10 | B | 20 | C | 30 | C | 40 | C |
Đề 4
Câu 1. Trong đông-xuân 1953-1954, thực dân Pháp không phải tăng cường quân cơ động chiến lược cho
A. Điện Biên Phủ.
B. Hòa Bình.
C. Xê nô.
D. Plâyku.
Câu 2. Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phát động phong trào "Tuần lễ vàng" nhằm
A. phát triển kinh tế nông nghiệp.
B. hỗ trợ cuộc kháng chiến ở Nam Bộ.
C. giải quyết căn bản nạn đói.
D. giải quyết khó khăn về tài chính.
Câu 3. Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12-1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xây dựng
A. một thể chế chính trị độc lập.
B. nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. nhà nước dân chủ kiểu mới.
D. chế độ pháp quyền nhân dân.
Câu 4. Ngày 22-12-1944, theo chỉ thị của Hồ Chí Minh, lực lượng vũ trang được thành lập với tên gọi là
A. Trung đội Cứu quốc quân III.
B. Đội du kích Bắc Sơn.
C. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
D. Việt Nam Giải phóng quân.
Câu 5. Ban Thư ký là một trong sáu cơ quan chính của tổ chức nào dưới đây?
A. Hội đồng tương trợ kinh tế.
B. Tổ chức thống nhất châu Phi.
C. Liên hợp quốc.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 6.Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại là
A. Đức.
B. Nhật Bản.
C. Anh.
D. Mĩ.
Câu 7. Trong đông-xuân 1965-1966, đế quốc Mĩ mở 5 cuộc hành quân "tìm diệt" lớn nhằm vào hai hướng chiến lược chính ở miền Nam Việt Nam là
A. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
B. Tây Nam Bộ và Chiến khu D.
C. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
D. Tây Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 8. Trong thời gian 1919-1930, tăng thuế là một trong những biện pháp của thực dân Pháp nhằm
A. phục vụ chính sách tổng động viên ở Việt Nam.
B. thi hành chính sách kinh tế chỉ huy ở Việt Nam.
C. kiểm soát mọi hoạt động kinh tế ở Đông Dương.
D. tăng thêm nguồn thu cho ngân sách Đông Dương.
Câu 9. Một hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng khoa học-công nghệ là từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX, trên thế giới xuất hiện xu thế
A. hợp tác quốc tế. B. liên minh kinh tế.
C. hợp tác khu vực.
D. toàn cầu hóa.
Câu 10. Liên Xô phải tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì
A. các nước phương Tây cấm vận.
B. các thế lực phản động chống phá.
C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D. Mĩ tiến hành Chiến tranh lạnh.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 | B | 11 | B | 21 | B | 31 | C |
2 | D | 12 | C | 22 | B | 32 | B |
3 | B | 13 | D | 23 | B | 33 | D |
4 | C | 14 | C | 24 | A | 34 | B |
5 | C | 15 | B | 25 | D | 35 | C |
6 | D | 16 | C | 26 | A | 36 | D |
7 | C | 17 | D | 27 | C | 37 | B |
8 | D | 18 | B | 28 | A | 38 | A |
9 | D | 19 | B | 29 | A | 39 | B |
10 | C | 20 | A | 30 | D | 40 | D |
Đề 5
Câu 1: Trong chính sách kinh tế mới ở nước Nga Xô Viết (1921), Nhà nước
A. Chỉ nắm ngành ngân hàng
B. chí nắm ngành giao thông
C. tập trung khôi phục công nghiệp nặng
D. không thu thuế lương thực
Câu 2: Trong phong trào dân chủ 1936 – 1939, nhân dân Việt Nam sử dụng hình thức đấu tranh nào sau đây?
A. Kết hợp đấu tranh ngành chính trị với đấu tranh vũ trang
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa
C. Kết hợp đấu tranh quân sự với chính trị, bình vận
D. Công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
Câu 3: Chiến thắng Ấp Bắc (1 – 1963) chứng tổ quân dân miền Nam Việt Nam hoàn toàn có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh nào sau đây của Mĩ?
A. Đông Dương hóa chiến tranh
B. chiến tranh đặc biệt
C. Chiến tranh cục bộ
D. Việt Nam hóa chiến tranh
Câu 4: Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á giành được độc lập năm 1945?
A. Mã Lai
B. Inđônêxia
C. Thái Lan
D. Miến Điện
Câu 5: Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925, giai cấp nào tổ chức cuộc vận động người Việt Nam chỉ mua hàng của người Việt Nam?
A. Nông dân
B. Địa chủ
C. Tư sản
D. Công nhân
Câu 6: Năm 1970, Mĩ sử dụng quân đội Sài Gòn tiến công xâm lược Campuchia nhằm thực hiện âm mưu nào sau đây?
A. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
B. Thiết lập trở lại Liên Bang Đông Dương
C. Gạt ảnh hưởng của Pháp ở Đông Dương
D. Mở rộng chiến tranh ra toàn khu vực Đông Nam Á.
Câu 7: Ở Việt Nam, cuối năm 1928, các thành viên của tổ chức nào sau đây thực hiện chủ trương “vô sản hóa”?
A. Đảng Lập hiến
B. Việt Nam Quốc dân đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng thành niên
D. Việt Nam nghĩa đoàn
Câu 8: Ngày 6 – 3 -1 946, đại diện chính phủ Việt Nam Dân chủ CỘng Hòa kí bản Hiệp định Sơ Bộ với đại diện chính phủ nước nào sau đây?
A. Nhật Bản
B. Mĩ
C. Anh
D. Pháp
Câu 9: Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng cộng sản Đông Dương đề ra khẩu hiệu nào sau đây?
A. “Đánh đuổi phản động thuộc địa”
B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”
C. “Đánh đuổi thực dân Pháp”
D. “Đánh đổ phong kiến”
Câu 10: Một trong những thành tựu Việt Nam đạt được trong 5 năm đầu (1986 – 1990) của công cuộc đổi mới là
A. hoàn thành công nghiệp hóa đất nước
B. hoàn thành hiện đại hóa đất nước
C. hàng tiêu dùng dồi dào hơn trước
D. xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 | C | 11 | A | 21 | C | 31 | A |
2 | D | 12 | C | 22 | B | 32 | C |
3 | B | 13 | B | 23 | A | 33 | B |
4 | B | 14 | C | 24 | D | 34 | B |
5 | C | 15 | C | 25 | D | 35 | D |
6 | A | 16 | C | 26 | C | 36 | A |
7 | C | 17 | B | 27 | B | 37 | B |
8 | D | 18 | D | 28 | D | 38 | D |
9 | B | 19 | D | 29 | A | 39 | B |
10 | C | 20 | D | 30 | D | 40 | C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Nguyễn Trường Tộ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Hưng Nhân
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh
Chúc các em học tốt!