Đề tổng ôn lý thuyết môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Lê Thế Hiếu

TRƯỜNG THPT LÊ THẾ HIẾU

ĐỀ TỔNG ÔN LÝ THUYẾT THI THPTQG MÔN HÓA HỌC

NĂM 2019 - 2020

 

Câu 1: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 3                                 B. 4                                  C. 2                               D.5

Câu 2: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:

A. (1), (3), (6).                 B. (3), (4), (5).                   C. (1), (2), (3).              D. (1), (3), (5).

Câu 3: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là

A. tơ capron; nilon-6,6, polietylen                           B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna

C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren        D. polietylen; cao su buna; polistiren

Câu 4: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. poliacrilonitrin          B. poli(metyl metacrylat)    C. polistiren              D.poli(etylen terephtalat)

Câu 5: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C2H5COO-CH=CH2.                                         B. CH2=CH-COO-C2H5.

C. CH3COO-CH=CH2.                                           D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3.                                      B. CH2 =CHCOOCH3.

C. C6H5CH=CH2.                                                    D. CH3COOCH=CH2.

Câu 7: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những

loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enang.                                              B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.                                    D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 8: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.                       B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.

C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.    D. H2N-(CH2)5-COOH.

Câu 9: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất

A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.

B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.

C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.

D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.

Câu 10: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là

A. PE.                            B. amilopectin.               C. PVC.                         D. nhựa bakelit.

Câu 11: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.           B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.      D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

Câu 12: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.   

B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.

C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.   

D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

Câu 13: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là

A. xenlulozơ, poli(vinyl clorua), nilon-7.                  B. polistiren, amilopectin, poliacrilonitrin.

C. tơ lapsan, tơ axetat, polietilen.                             D. nilon-6,6, nilon-6, amilozơ.

Câu 14: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là

A. 3                                       B. 2                                   C. 4                                   D. 1

Câu 15: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen,  axít etanoic, axít ε-aminocaproic, acrilonitrin.  Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 8.                                      B. 7.                                  C. 6.                                  D. 9.

Câu 16. Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, caosu buna-S, tơ nilon-6,6. Số polime được điều từ phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) là

A. 7.                                  B. 6.                                 C. 4.                              D. 5.

Câu 17: Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là

A. 3.                                    B. 6.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 18. Dãy polime nào đều thuộc loại poliamit

A. poli(etilen-terephtalat); poli(vinyl clorua); tơ capron.                

B. poli(stiren); nilon-6,6; poliacrilonitrin.

C. tơ capron; nilon-6,6; novolac.                                                    

D. tơ enang; tơ capron; nilon-6,6.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác.

B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polime.

C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.

D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime.

Câu 20:  Cho các phát biểu sau:

(1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.

(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.

(3) Protein là một loại polime thiên  nhiên.

(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh.

Số phát biểu đúng là: 

A. 1.                                        B. 4.                                        C. 2.                                        D. 3.

Câu 21: Cho các mệnh đề sau :

(1) Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân.

(2) Cao su lưu hoá, nhựa rezit, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian.

(3) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác được cao su buna-N.

(4) Dãy chất: 1,1,2,2–tetrafloeten; stiren; vinyl clorua đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

(5) Tơ nilon-6,6; tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.

(6) Trùng hợp acrilonitrin thu được tơ olon.

Số mệnh đề sai

A. 2.                                             B. 3.                                             C. 4.                                         D. 5.

Câu 22: Cho các phát biểu về hợp chất polime:

a) Cao su thiên nhiên là polime của isopren.

b) PVC, PS, cao su buna-N đều là chất dẻo.

c) Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, không tan trong các dung môi thông thường.

d) Amilopectin, nhựa bakelit có cấu trúc mạch phân nhánh.

e) Tơ olon, tơ nilon-6 thuộc loại tơ poliamit.

f) Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.         

Số phát biểu đúng là ?

A. 2.                                           B. 3.                                        C. 4.                                        D. 5.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste.                                           B. Tơ tằm có bản chất là protein.

C. Sợi bông có nguồn gốc từ tự nhiên.                                     D. Tơ axetat dùng làm thuốc súng không khói.

Câu 24: Polime nào dưới đây là chất dẻo ?

A. Tơ axetat.                              B. Nhựa PVC.                        C. Tơ lapsan.                           D. Tơ nilon-6.

Câu 25: Chất nào sau đây được ứng dụng trong Y Học để chế tạo “xi măng sinh học”, làm răng giả ?

A. Poli(metyl metacrylat)         B. Poli(metyl acrylat)             C. Poli(vinyl clorua)                 D. Polistiren

Câu 26: Chất nào sau đây là polime tổng hợp

A. Tơ visco                                B. Sợi bông                          C. Nilon – 6                         D. Lông cừu

Câu 27: Dãy chất  nào sau đây bị thủy phân trong môi trường axit ?

A. Saccarozo, nilon-6, gly-ala.                                                       B. Glucozo, cao su buna, tinh bột.

C. Tơ olon, nilon-7, tơ tằm.                                                           D. Albumin, nilon-6, fructozo.

Câu 28: PVA là tên viết tắt của chất nào sau đây ?

A. Poly(vinyl ancol)           B. Poly(vinyl axetat)               C. Poly(vinyl axetilen)            D. Poly(vinyl clorua)

Câu 29: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?

A. 6                                                 B. 4                                      C. 3                                        D. 5

Câu 30: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.                                        B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

C. sợi bông và tơ visco.                                                          D. tơ visco và tơ nilon-6.

Câu 31: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. etylen glicol và hexametylenđiamin                                            B. axit ađipic và glixerol

C. axit ađipic và etylen glicol.                                                          D. axit ađipic và hexametylenđiamin

Câu 32: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH →  X1 + X2 + H2O                                                 (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O                                               (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5

A. 198.                            B. 202.                                     C. 216.                                           D. 174

Câu 33: Khi thủy phân anlyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là:

A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO.                         B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO.

C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH.                    D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Điện phân dung dịch AlCl3 để điều chế nhôm. 

B. Điện phân nóng chảy Na2CO3 đề điều chế natri.

C. Dùng CO khử oxit MgO để điều chế magie.     

D. Dùng CO khử oxit sắt để điều chế sắt.

Câu 35: Phân tử saccarozo gồm các gốc:

A. α-glucozo và α-fructozo.                                                             B. α-glucozo và β-fructozo.            

C. β-glucozo và β-fructozo.                                                             D. β-glucozo và α-fructozo.

Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho CaC2 và dung dịch CuCl2.                              

(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(3) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.   

(4) Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl.

(5) Sục khí H2S vào dung dịch AlCl3.

(6) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3.

Sau khi kết thúc phản ứng. Số thí nghiệm vừa tạo khí, vừa tạo tủa là:

A. 3.                                         B. 2.                                   C. 4.                                   D. 5.

Câu 37: Nhận định nào sau đây là sai:

A. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.    

B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ visco được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Câu 38: Cho các phát biểu sau:

(a) Nước cứng là nước chứa nhiều cation Mg2+, Ca2+.     

(b) Đun nóng dung dịch NaHCO3 thấy sủi bọt khí CO2.

(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.

(d) Các kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.                                         B. 4.                                   C. 3.                                   D. 1.

Câu 39: Cho các phát biểu sau:

(a) Các aminoaxit như glyxin, valin đều chứa một nhóm –COOH trong phân tử.

(b) Peptit dễ bị thủy phân trong axit và kiềm.

(c) Thủy phân hoàn toàn peptit thu được các α-aminoaxit.

(d) Protein là một peptit cao phân tử, chứa trên 50 gốc α-aminoaxit.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.                                         B. 3.                                   C. 4.                                   D. 1.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai:

A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt.                                            B. Nhôm bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội.

C. Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.                    D. Nhôm được điều chế từ quặng boxit.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Câu 110: Chất béo là trieste của axit béo với:

A. ancol etylic.                              B. ancol metylic.                    C. etylen glicol.                      D. glixerol.

Câu 111: Axit béo là:

A. Axit cacboxylic no, mạch thẳng, không phân nhánh.

B. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, không phân nhánh.

C. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch dài (12-24 nguyên tử cacbon), không phân nhánh.

D. Axit cacboxylic đơn chức, mạch dài (12-24 nguyên tử cacbon), không phân nhánh.

Câu 112: Thủy phân este X thu được ancol Y. Từ ancol Y tách nước thu được 3 anken. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3COOC2H5.                                                                   

B. HCOOCH(CH3)CH2CH3.    

C. CH3COOC(CH3)2CH2CH3

D. HCOOCH(CH3)CH3.

Câu 113: Số liên kết π trong phân tử tristearin là:

A. 3.                                           B. 4.                                        C. 5.                                       D. 6.

Câu 114: Để tăng hiệu suất của phản ứng etse hóa, người ta sẽ:

A. Tăng nồng độ các chất sản phẩm.                                        B. Dùng H2SO4 đặc, đun nóng.

C. Tiến hành phản ứng ở điều kiện thường.                             D. Thêm nước trong quá trình phản ứng.

Câu 115: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây:

A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.                                               B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. H2 (xúc tác Ni, t0).                                                                  D. Dung dịch nước brom.

Câu 116: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. (mỗi mũi tên biểu diễn một phương trình phản ứng). Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. C2H5OH, CH3COOH.                                                            B. CH3COOH, CH3OH.

C. CH3COOH, C2H5OH.                                                            D. C2H4, CH3COOH.

Câu 117: Phát biểu nào về nhóm cacbohiđrat là đúng:

A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, sản phẩm đều làm mất màu nước brom.

B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.

C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh.

D. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.

Câu 118: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau.

Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Chất T không có đồng phân hình học.           

B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.                

D. Chất Z làm mất màu nước brom.

Câu 119: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ hóa học là:

A. 2.                                              B. 3.                                        C. 4.                                       D. 5.

Câu 120: Chất nào sau đây là amin bậc II:

A. H2N-CH2-NH2.                        B. (CH3)2CH-NH2.                 C. CH3-NH-CH3.                   D. (CH3)3N.

...

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung Đề tổng ôn lý thuyết môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Lê Thế Hiếu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?