SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
| ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 MÔN SINH HỌC LỚP 11 TRẮC NGHIỆM Ngày thi: Thời gian: 50 phút, không kể thời gian phát đề | ||
| Mã đề thi 758 |
| |
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Động vật có máu đi nuôi cơ thể là máu pha nhiều nhất:
A. Rùa B. Cá C. Gà D. Cá cóc Tam Đảo
Câu 2: Ở thỏ, thức ăn được biến đổi sinh học chủ yếu ở:
A. manh tràng B. ruột già C. ruột non D. dạ dày
Câu 3: Vì sao ta có cảm giác khát nước?
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng. D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
Câu 4: Đặc điểm chung về cảm ứng ở thực vật là:
A. Xảy ra nhanh , dễ nhận thấy. B. Xảy ra chậm , khó nhận thấy.
C. Xảy ra chậm , dễ nhận thấy. D. Xảy ra nhanh , khó nhận thấy.
Câu 5: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
A. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Câu 6: Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
A. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối.
B. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.
C. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.
D. Vì tốc độ máu chảy chậm.
Câu 7: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
B. Cơ quan sinh sản
C. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
D. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
Câu 8: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành mao mạch. B. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
C. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. D. Qua thành động mạch và mao mạch.
Câu 9: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng đường đi của thức ăn trong dạ dày của thú nhai lại ?
A. Miệng - dạ cỏ - nhai lại - dạ tổ ong - dạ múi khế - dạ lá sách.
B. Miệng - dạ tổ ong -dạ cỏ - nhai lại - dạ lá sách - dạ múi khế.
C. Miệng - dạ tổ ong - dạ múi khế - dạ lá sách - nhai lại - dạ cỏ.
D. Miệng - dạ cỏ - dạ tổ ong - nhai lại - dạ lá sách - dạ múi khế.
Câu 10: Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
B. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang đóng.
Câu 11: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ:
A. Vận động của cánh. B. Sự nhu động của hệ tiêu hoá.
C. Sự co dãn của phần bụng. D. Sự di chuyển của chân.
Câu 12: Vận động cảm ứng khép lá ở cây trinh nữ có cơ chế giống với vận động nào sau đây:
A. Bắt mồi ở cây ăn sâu bọ B. Rễ cây mọc về phía có nguồn nước
C. Quấn vòng của tua cuốn D. Mở cánh hoa của cây hoa cúc
Câu 13: Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của:
A. hướng sáng. B. hướng trọng lực âm C. hướng tiếp xúc. D. hướng hóa.
Câu 14: Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt có tác dụng?
A. Giúp O2, CO2 dễ dàng khuếch tán qua B. Chứa sắc tố hô hấp giúp vận chuyển khí
C. Tạo sự chênh lệch về nồng độ O2, CO2 D. Tăng diện tích bề mặt trao đỏi khí
Câu 15: Trường hợp nào dưới đây làm tăng huyết áp và vận tốc máu?
A. Đang nghỉ ngơi thư dãn
B. Sống ở nơi có không khí trong lành, nhiều cây xanh
C. Nồng độ NaCl trong máu thấp
D. Đang hoạt động cơ bắp một cách tích cực
Câu 16: Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?
A. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
Câu 17: Một người có huyết áp 115/80. Con số 115 và con số 80 chỉ:
A. Huyết áp trong tâm thất trái và huyết áp trong tâm thất phải
B. Huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn và huyết áp trong vòng tuần hoàn nhỏ
C. Huyết áp trong các động mạch và huyết áp trong các tĩnh mạch
D. Huyết áp trong kỳ co tim và huyết áp trong kỳ dãn tim
Câu 18: Xếp các câu trả lời theo trật tự giảm dần nồng độ ôxi (từ cao nhất tới thấp nhất)
A. Không khí thở vào, máu rời phổi đi, các mô tế bào
B. Các mô tế bào, không khí thở vào, máu rời phổi đi
C. Không khí thở vào, các mô tế bào, máu rời phổi đi
D. Máu rời phổi đi, không khí thở vào, các mô tế bào
Câu 19: Ôxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bề mặt ẩm vào tế bào, không nhờ máu vận chuyển có ở:
A. Con cá voi B. Con giun đất C. Con kiến D. Con chim sẻ
Câu 20: Hệ tuần hoàn kín tiến hóa hơn hệ tuần hoàn hở ở điểm nào?
I. Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh hơn
II. Tốc độ máu nhanh hơn
III. Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh hơn
IV. Có dịch mô, nhờ đó đáp ứng trao đổi chất và trao đổi khí nhanh và hiệu quả hơn
Đáp án đúng là:
A. II, III, IV B. I, II, III, IV C. I, II D. I, II, III
Câu 21: Ở người, vận tốc máu:
A. Trong mao mạch là 200 - 250 mm/s B. Trong động mạch chủ là 250mm/s
C. Trong mao mạch là 0,5mm/s D. Trong tĩnh mạch chủ là 500mm/s
Câu 22: Điều nào sau đây là không đúng ?
A. Trùng Amip phải nhờ enzim của lizoxom phân giải thức ăn
B. Động vật không có cơ quan tiêu hóa thì không tiêu hóa ngoại bào
C. Động vật có túi tiêu hóa có thể ăn được nguyên cả con mồi
D. Sứa có thể tiêu hóa cơ học nhờ sự co bóp của thành túi tiêu hóa
Câu 23: Rễ cây thường mọc hướng về phía có nhiều chất dinh dưỡng, điều này thể hiện?
A. Tính hướng hóa âm. B. Tính hướng hóa dương.
C. Tính hướng nước. D. Tính hướng đất.
Câu 24: Cho những chất sau:
Vitamin, Nước
Glucôzơ, Tinh bột
Axitamin, Lipit
Số chất được biến đổi qua hoạt động tiêu hóa là:
A. 3 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 1 chất
Câu 25: Hoa nghệ tây, hoa tulíp nở và cụp lại do sự biến đổi của nhiệt độ là kiểu ứng động :
A. thủy ứng động B. nhiệt ứng động C. quang ứng động D. hóa ứng động
Câu 26: Ở người, bộ phận có vai trò quan trọng nhất trong trao đổi khí là:
A. Phế quản B. Phế nang C. Thanh quản D. Khoang mũi
Câu 27: Cân bằng nội môi là:
A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.
C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.
Câu 28: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hoá nội bào → Tiêu hoá ngoại bào kết hợp với nội bào → tiêu hoá ngoại bào.
B. Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
C. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hoá nội bào → tiêu hoá ngoại bào.
D. Tiêu hoá ngoại bào → Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hoá nội bào.
Câu 29: Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là:
A. thực quản, dạ dày, ruột non. B. miệng, dạ dày, ruột non
C. miệng, thực quản, dạ dày D. dạ dày, ruột non, ruột già
Câu 30: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
{-- Nội dung đềtừ câu 31-40 và đáp án của Đề kiểm tra ôn tập giữa HK2 môn Sinh học 11 năm 2020 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !