Bộ 5 đề ôn tập hè Vật Lý 11 năm 2021 Trường THPT Trần Đại Nghĩa

TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA

ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021

MÔN VẬT LÝ 11

Thời gian 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chọn câu sai? Từ trường tồn tại ở gần

A. một nam châm

B. một thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát

C. dây dẫn có dòng điện

D. chùm tia điện tử

Câu 2: Từ phổ là

A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.

B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.

C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.

D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.

Câu 3: Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi

A. cường độ dòng điện tăng lên.

B. cường độ dòng điện giảm đi.

C. số vòng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên.

D. đường kính vòng dây giảm đi.

Câu 4: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc 30°. Biết điện tích của hạt proton là 1,6.10-19 C. Lực Lorenxo tác dụng lên proton là

A. 2,4.10-15 N.             

B. 3.10-15 N.

C. 3,2.10-15 N.             

D. 2.6.10-15 N.

Câu 5: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Dòng điện qua dây có có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-3 N. Xác định cảm ứng từ của từ trường ?

A. 0,08 T.        

B. 0,06 T.

C. 0,05 T.        

D. 0,1 T.

Câu 6: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau a = 10 cm trong không khí, trong đó lần lượt có hai dòng điện I1 = I2 = 5 A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn bằng a = 10 cm là

A. 10-4 T.         

B. 10-5 T.

C. 2.10-5 T.      

D. 2.10-4 T.

Câu 7: Một ống dây dài 40cm, đường kính 4 cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây có dòng điện 1 A chạy qua. Sau khi ngắt ống dây ra khỏi nguồn điện, biết từ thông qua ống dây giảm đều từ gía trị ban đầu đến 0 trong khoảng thời gian 0,01. Suất điện động tự cảm trong ống dây là

A. 0,054 V.     

B. 0,063 V.

C. 0,039 V.     

D. 0,051 V.

Câu 8: Chọn câu sai

A. Hạt proton bay vào trong từ trường theo phương vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton là quỹ đạo tròn có v tăng dần.

B. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương vuông góc với véc - tơ cường độ điện trường thì quỹ đạo của proton là một parabol, độ lớn v tăng dần.

C. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cảm ứng từ thì quỹ đạo của proton không thay đổi.

D. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cường độ điện trường thì proton sẽ chuyển động thẳng nhanh dần.

Câu 9: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5T bên trong một ống dây, mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm.

A. 7490 vòng              

B. 4790 vòng

C. 479 vòng                

D. 497 vòng

Câu 10: Một khung dây phẳng có diện tích 10cm2 đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị

A. B = 3.10-2 T            

B. B = 4.10-2 T

C. B = 5.10-2 T            

D. B = 6.10-2 T

Câu 11: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần

A. không đổi               

B. giảm 2 lần

C. giảm 4 lần               

D. tăng 2 lần

Câu 12: Phương của lực Lorenxo

A. trùng với phương của véc - tơ cảm ứng từ.

B. vuông góc với cả đường sức từ và véc - tơ vận tốc của hạt.

C. vuông góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt.

D. trùng với phương véc - tơ vận tốc của hạt.

Câu 13: Cuộn tự cảm có L = 2 mH khi có dòng điện cường độ 10A đi qua. Năng lượng từ trường tích luỹ trong cuộn tự cảm có giá trị :

A. 0,05 J.         

B. 0,1 J.

C. 1 J.              

D. 4 J.

Câu 14: Một thanh dẫn dài 25 cm, chuyển động trong từ trường đều.Cảm ứng từ B = 8.10-3 T. Véc - tơ vận tốc vuông góc với thanh và cũng vuông góc với vectơ cảm ứng từ , cho v = 3 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là:

A. 6.10-3 V

B. 3.10-3 V

C. 6.10-4 V

D. Một giá trị khác

Câu 15: Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Tính hệ số tự cảm của ống dây và độ biến thiên năng lượng của từ trường trong ống dây:

A. 0,1H; 0,2J.              

B. 0,2H; 0,3J.

C. 0,3H; 0,4J.              

D. 0,2H; 0,5J

TỰ LUẬN

Câu 1: Tụ phẳng không khí có điện dung C = 2pF, được tích điện đến hiệu điện thế U = 600V

a) Tính điện tích Q của tụ.

b) Ngắt tụ điện khỏi nguồn, đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách tăng gấp 2 lần. Tính điện dung C1, điện tích Q1 và hiệu điện thế lúc đó.

c) Vẫn nối tụ với nguồn, đưa hai bản tụ xa để khoảng cách tăng gấp 2 lần. Tính C2, Q2 và U2 khi đó.

Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ.

Ba nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r. \({R_1} = 2\Omega ,{R_2} = 6\Omega \). Bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với cực dương bằng đồng và có điện trở \({R_p} = 0,5\Omega \). Sau một thời gian điện phân 386 giây, người ta thấy khối lượng của bên cực làm catot tăng lên 0,636g. Xác định cường độ dòng điện qua bình điện phân và qua từng điện trở?

ĐÁP ÁN

1. B

2. A

3. B

4. C

5. A

6. B

7. B

8. A

9. D

10. D

11. C

12. B

13. B

14. A

15. B

Câu 1:

a)

Ta có: \(C = \frac{Q}{U} \Rightarrow Q = CU = {2.10^{ - 12}}.600 = {12.10^{ - 10}}C\)

b)

Ta có: \(C = \frac{{\varepsilon S}}{{{{9.10}^9}.4\pi d}}\) => khi khoảng cách tăng hai lần thì điện dung của tụ giảm hai lần nên:

\({C_1} = \frac{C}{2} = 1pF\)

+ Khi ngắt tụ ra khỏi nguồn thì điện tích không đổi nên: Q1 = Q = 12.10-10 C

+ Hiệu điện thế nối giữa hai bản tụ lúc này là:

\({U_1} = \frac{{{Q_1}}}{{{C_1}}} = 1200V\)

c) Khi nối tụ vào nguồn thì hiệu điện thế không đổi nên U2 = U = 600V

+ Khi khoảng cách giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ giảm 2 lần nên t có:

\({C_2} = \frac{C}{2} = 1pF\)

+ Điện tích của tụ lúc này là: Q2 = C2Q2 = 6.10-10 C

Câu 2:

Ta có: \(m = \dfrac{1}{F}.\dfrac{A}{n}.I.t \to I = \dfrac{{m.F.n}}{{A.t}}\)

Thay số: \({I_{tm}} = \dfrac{{0,636.96500.2}}{{64.386}} = 5A\)

Vì bình điện phân mắc nối tiếp\({R_{12}}\)\( \to {I_p} = {I_{12}} = {I_{tm}} = 5A\)

Lại có: \({R_{12}} = \dfrac{{{R_1}.{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}} = \dfrac{{2.6}}{{2 + 6}} = 1,5\Omega \)

\( \to {U_{12}} = {R_{12}}.{I_{12}} = 1,5.5 = 7,5V\)

\( \to {U_1} = {U_2} = {U_{12}} = 7,5V\)

\( \to {I_1} = \dfrac{{{U_1}}}{{{R_1}}} = \dfrac{{7,5}}{2} = 3,75A\)

\( \to {I_2} = \dfrac{{{U_2}}}{{{R_2}}} = \dfrac{{7,5}}{6} = 1,25A\)

 

---(Hết đề số 1)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Chọn phát biểu đúng.

Một khung dây dẫn kín đặt trong một từ trường đều có đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung khi:

A. Khung chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ.

B. Khung chuyển động thẳng đều theo phương song song với đường sức từ.

C. Khung quay đều quanh một trục có phương của đường sức từ.

D. Khung quay đều quanh một trục có phương vuông góc với đường sức từ.

Câu 2: Trong khoảng thời gian 0,2 giây, từ thông qua một khung dây giảm từ 0,2 Wb xuống còn 0,04 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là:

A. 8 V.                       

B. 0,08 V.

C. 0,8 V.                    

D. 4 V.

Câu 3: Chọn phát biểu đúng.

Có một dòng điện I chạy qua ống dây dẫn. Năng lượng từ trường của ống dây không phụ thuộc vào

A. điện trở của ống dây.

B. có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây.

C. giá trị của dòng điện I.

D. số vòng trong ống dây.

Câu 4: Chọn đáp án đúng.

Nếu trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V, khi cường độ dòng điện chạy trong nó thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1s thì độ tự cảm của cuộn dây đó bằng:

A. 0,3 H.                    

B. 0,6 H.

C. 0,2 H.                    

D. 0,4 H.

Câu 5: Chọn phát biểu đúng.

Dòng điện Fu-cô chỉ xuất hiện trong

A. các chất dẫn điện.             

B.các cuộn dây.

C. các vật liệu sắt từ.             

D. các chất điện môi.

Câu 6: Chọn phát biểu đúng.

Ta có thể dùng bàn tay phải để xác định các cực của thanh dẫn chuyển động trong từ trường, được coi như một nguồn điện như sau:

Đặt ban tay phải hứng các đường sức từ, ngón cái choãi ra 900 hướng theo chiều chuyển động của thanh thì

A. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.

B. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.

C. chiều từ cổ tay đến các ngón tay vuông góc với chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.

D. chiều từ các ngón tay đến cổ tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.

Câu 7: Khi thanh dẫn chuyển động trong từ trường thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh có biểu thức

A. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,Bvl\cos \,\theta \) với \(\theta \) là góc hợp bởi \(\overrightarrow v \) và \(\overrightarrow B .\)

B. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,\dfrac{{Bv}}{l}sin\,\theta \) với \(\theta \) là góc hợp bởi \(\overrightarrow v \) và \(\overrightarrow B .\)

C. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,Bvlsin\,\theta \) với \(\theta \) là góc hợp bởi \(\overrightarrow l \) và \(\overrightarrow B .\)

D. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,Bvlsin\,\theta \) với \(\theta \) là góc hợp bởi \(\overrightarrow v \) và \(\overrightarrow B .\)

Câu 8: Chọn câu sai.

A. Dòng điện Fu-cô gây hiệu ứng tỏa nhiệt.

B. Dòng điện Fu-cô trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ, làm giảm công suất của động cơ.

C. Dòng điện Fu-cô trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh chóng khi ngắt động cơ điện.

D. Dòng điện Fu-cô là dòng điện có hại.

Câu 9: Khi khung dây chuyển động, hình nào trong hình dưới đây biểu diễn đúng định luật Len-xơ?

Câu 10: Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10mJ. Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là

A. 30 mJ.                    

B. 90 mJ.

C. 60mJ.                     

D. \(\dfrac{{10}}{3}\) mJ.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

C

A

C

A

6

7

8

9

10

B

D

D

B

B

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Từ thông qua mạch điện kín, phẳng đặt trong một từ trường đều không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. Diện tích S giới hạn bởi mạch điện.

B. Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện.

C. Vị trí của mạch điện.

D. Hình dạng của mạch điện.

Câu 2: Chọn phát biểu đúng.

A. Từ trường sinh ra dòng điện.

B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.

C. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.

D. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.

Câu 3: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Đây là nội dung của định luật nào?

A. Định luật Len-xơ.

B. Định luật Jun – Len-xơ.

C. Định luật cảm ứng điện từ.           

D. Định luật Fa-ra-đây.

Câu 4: Chọn phát biểu đúng.

A. Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm.

B. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường.

C. Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự cảm.

D. Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện.

Câu 5: Chọn phát biểu đúng.

A. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S.

B. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.

C. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt song song với đường sức.

D. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S hợp với cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) một góc α với \(0\, < \,\alpha \, < \,{90^0}\).

Câu 6: Chọn phát biểu đúng.

Đơn vị của từ thông là Wb (vêbe), ở đây 1 Wb bằng:

A. 1 A.m.                   

B. 1 T.m2.

C. 1 A/m.                   

D. 1 T/m2.

Câu 7: Một vòng dây phẳng diện tích S đặt trong từ trường đều B = 0,1 T. Mặt phẳng vòng dây hợp với \(\overrightarrow B \) một góc 300. Từ thông qua vòng dây là 25.10-4 Wb. Diện tích của vòng dây là:

A. S = 50 cm2.            

B. S = 500 cm2.

C. S = 2,88 cm2.         

D. S = 2,88 m2.

Câu 8: Chọn phát biểu đúng.

Đơn vị độ tự cảm là H (Henri), với 1 H bằng:

A. 1 V/A.                   

B. 1 V.A.

C. 1 J.A2.                    

D. 1 J/A2.

Câu 9: Chọn đáp án đúng.

Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 giây, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng:

A. 1 mV.                    

B. 0,5 mV.

C. 8 V.                       

D. 0,04 mV.

Câu 10: Một ống dây có tiết diện ngang S, độ dài l, gồm N vòng dây dẫn. Trong ống không có lõi sắt. Độ tự cảm của ống có thể tính bằng:

A. \(L\, = \,4\pi {.10^{ - 7}}\,NSl.\)

B. \(L\, = \,4\pi {.10^{ - 7}}\,\dfrac{{NS}}{l}.\)

C. \(L\, = \,4\pi {.10^{ - 7}}\,\dfrac{{N{S^2}}}{l}.\)

D. \(L\, = \,4\pi {.10^{ - 7}}\,\dfrac{{{N^2}S}}{l}.\)

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

C

A

C

B

6

7

8

9

10

B

B

D

A

D

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cho hai điện tích điểm q= 6 µC; q= – 8 µC đặt cố định lần lượt tại hai điểm A, B trong chân không, với AB = 4 cm. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích

A. là lực đẩy, độ lớn 270 N.

B. là lực đẩy, độ lớn 0,027 N.

C. là lực hút, độ lớn 0,027 N

D. là lực hút, độ lớn 270 N.

Câu 2: Hai dây dẫn đồng chất có cùng chiều dài nhưng khác tiết diện (S= 2S1) được mắc nối tiếp vào một mạch điện. Trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra trên hai dây liên hệ với nhau qua biểu thức

A. Q= 2Q2

B. Q= Q2/4

C. Q= 4Q2

D. Q= Q/2

Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ (a), \({R_1} = {R_2} = 40\Omega ;{R_3} = 20\Omega \). Đặt vào hai điểm AB hiệu điện thế U thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở Rlà U= 60 V. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R

A. 32,4 W.                           

B. 60,0 W.

C. 360,0 W.                         

D. 90,0 W.

Câu 4: Xét một tam giác ABC đặt trong điện trường đều \(\overrightarrow E \) cùng hướng với \(\overrightarrow {BC} \) và E = 2500V/m. Biết chiều dài các cạnh AB = 4 cm, AC = 5 cm, BC = 3cm. Hiệu điện thế giữa C và A bằng

A. – 75 V        

B. 75 V

C. 7,5.10V    

D. – 7,5.10 – 4 V

Câu 5: Khi nối hai bản tụ điện đã tích điện bằng một dây dẫn. Chọn phát biểu sai.

A. Bản tụ ban đầu tích điện dương sẽ nhận thêm electron.

B. Bản tụ ban đầu tích điện âm sẽ mất bớt electron.

C. Có dòng điện qua dây dẫn.

D. Năng lượng của tụ điện đã chuyển từ bản âm sang bản dương.

Câu 6: Dòng điện có cường độ I lần lượt đi qua nguồn có suất điện động E, đoạn mạch có hiệu điện thế U, điện trở R trong thời gian t. Chọn biểu thức sai.

A. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R: Pnh = RI2

B. Điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch: A = UIt

C. Công của nguồn điện: Ang = EIt

D. Công suất của nguồn điện: Png = EIt

Câu 7: Một hạt proton chuyển động ngược chiều đường sức điện trường đều với tốc độ ban đầu 4.10m/s. Cho cường độ điện trường đều có độ lớn E = 3000 V/m, e = 1,6.10 – 19 C,  m= 1,67.10 – 27 kg. Bỏ qua tác dụng của trọng lực lên proton. Sau khi đi được đoạn đường 3 cm, tốc độ của proton là

A. 3,98.10m/s                    

B. 5,64.10m/s

C. 3,78.10m/s.                   

D. 4,21.10m/s

Câu 8: Dùng các kí hiệu theo sách giáo khoa Vật lí 11, ban Cơ bản. Chọn biểu thức đúng. Khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N trong vùng không gian có điện trường đều, cường độ điện trường có độ lớn E thì

A. AMN = W- WM

B. AMN = q.E.MN

C. UMN = E.MN

D. UNM  = V- VM

Câu 9: Cho hai điện tích điểm q= – q= 4 μC đặt tại hai điểm A, B trong không khí với

AB = 5 cm. Cường độ điện trường tại M với MA = 3 cm, MB = 8 cm là

A. 40,000.10V/m, không cùng phương với \(\overrightarrow {AB} \)

B. 45,625.10V/m, hướng ra xa A.

C. 45,625.10V/m hướng về A.

D. 34,375.10V/m, hướng ra xa B.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng.

A. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tỉ lệ nghịch với điện tích Q.

B. Điện trường xung quanh điện tích điểm là điện trường đều.

C. Cường độ điện trường là đại lượng vô hướng.

D. Cường độ điện trường đặc trưng cho điện trường về khả năng tác dụng lực điện.

ĐÁP ÁN

1.D

2.A

3.D

4.A

5.D

6.D

7.C

8.D

9.D

10.D

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Đặt cố định hai điện tích điểm q= 0,4 µC và q= 0,2 µC trong môi trường điện môi đồng chất, cách nhau một đoạn r. Nếu lực tương tác tĩnh điện giữa chúng là 0,9 N và hằng số điện môi là 2 thì r bằng

A. 0,02 m.                           

B. 0,1 mm

C. 0,01 m.                           

D. 0,4 mm.

Câu 2: Một tụ điện nếu được tích điện ở hiệu điện thế 25 V thì điện tích của tụ tích được là 1,25 mC. Nếu tụ này được tích điện ở hiệu điện thế 50 V thì điện tích mà tụ có thể tích được là

A. 2,500 mC.                       

B. 0,625 mC

C. 0,400 mC.                      

D. 1,2500 mC

Câu 3: Cho hai điện tích q= 4µC, q> 0 nằm cố định tại hai điểm AB trong chân không như hình vẽ (b). Điện tích q= 0,6 µC nằm trên nửa đường thẳng Ax, hợp với AB góc 1500. Thay đổi vị trí của qtrên Ax sao cho lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích qcó độ lớn là 27 N đồng thời lực điện do qtác dụng lên qcó giá trị cực đại. Khoảng cách giữa qvà qlúc đó là

Câu 4: Một bộ nguồn không đổi có suất điện động là 6 V và sinh ra một công là 1080 J trong thời gian 5 phút. Cường độ dòng điện không đổi qua bộ nguồn này là

A. 0,6 A.                             

B. 36,0 A.

C. 180,0 A.                         

D. 3,6 A.

Câu 5: Chọn phát biểu sai. Đường sức điện trường tĩnh

A. xuất phát từ điện tích dương hoặc rất xa, kết thúc ở điện tích âm hoặc rất xa.

B. có tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó.

C. có thể cắt nhau nếu vùng không gian có nhiều điện tích.

D. là đường không khép kín.

Câu 6: Chọn phát biểu sai về trường tĩnh điện .

A. Công của lực điện thực hiện được khi điện tích q di chuyển trong điện trường phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của q.

B. Là một trường thế.

C. Điện thế tại một điểm trong điện trường tỉ lệ với thế năng của điện tích thử đặt tại đó.

D. Thế năng tĩnh điện mà điện tích q có được là do tương tác giữa nó với điện trường.

A. Thả nhẹ điện tích thử âm qtrên đường thẳng d (khác điểm I) thì qchuyển động về gần AB.

B. Đặt điện tích thử âm qtrong đoạn IA thì hợp lực tác dụng lên qhướng về I.

C. Thả nhẹ điện tích thử dương qtrên d (khác điểm I) thì qchuyển động ra xa AB.

D. Đặt điện tích thử dương qtrong khoảng IB thì hợp lực tác dụng lên qhướng về I.

Câu 7: Đặt hai điện tích điểm dương giống nhau cố định tại hai điểm A, B trong chân không, gọi I là trung điểm AB, d là đường thẳng qua I và vuông góc AB. Chọn phát biểu sai.

A. 2 cm                              

B. 3 cm

C. 4 cm                              

D. 1 cm

Câu 8: Cho đoạn mạch chỉ tỏa nhiệt có điện trở tương đương \(5\Omega \), hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 110 V. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 5 phút là

A. 2,42 kJ                         

B. 6,60 kJ

C. 66,00 kJ                        

D. 726,00 kJ

Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ (c). Biết hiệu điện thế giữa hai điểm A và B: UAB = 12 V; điện trở thuần R= 6 Ω; biến trở R chỉ có tác dụng tỏa nhiệt. Công suất cực đại của biến trở khi thay đổi giá trị của R là

A. 12 W          

B. 6 W

C. 24 W         

D. 3 W

Câu 10: Chọn phát biểu sai.

A. Bên trong nguồn, khi có dòng điện các electron dịch chuyển theo chiều điện trường.

B. Bên trong nguồn, khi có dòng điện các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường.

C. Nguồn điện là cơ cấu tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.

D. Suất điện động của nguồn tỉ lệ với công lực lạ dịch chuyển điện tích trong nguồn.

ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.A

4.A

5.C

6.C

7.B

8.D

9.B

10.D

...

---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Vật Lý 11 năm 2021 Trường THPT Trần Đại Nghĩa. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?