TRƯỜNG THPT ĐINH BỘ LĨNH | ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN CÔNG NGHỆ 11 Thời gian: 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. góc X’O’Z’ = 90ᵒ
B. góc X’O’Y’ = góc Y’O’Z’ = 135ᵒ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Đường gióng được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Câu 3. “Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế” thuộc giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài là:
A. Điều tra yêu cầu thị trường
B. Nghiên cứu yêu cầu thị trường
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí mặt phẳng hình chiếu cạnh như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Bên phải vật thể
D. Bên trái vật thể
Câu 6. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, có hướng chiếu:
A. Nhìn từ trước vào
B. Nhìn từ trên xuống
C. Nhìn từ trái sang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Chữ số kích thước ghi trên bản vẽ:
A. Là kích thước thực
B. Là kích thước ghi theo tỉ lệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8. Đường kích thước:
A. Vuông góc với phần tử cần ghi kích thước
B. Cắt phần tử cần ghi kích thước
C. Song song với phần tử cần ghi kích thước
D. Đáp án khác
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Trình bày các chuyển động khi tiện.
Câu 2: Ở mỗi giai đoạn thiết kế thường dùng loại bản vẽ nào?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
C | B | A | C | C | D | A | C |
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1:
- Chuyển động cắt: Quay tròn phôi tạo ra tốc độ cắt.
- Chuyển động tiến dao:
+ Chuyển động tiến dao ngang thức hiện nhờ bàn dao ngang 6 để cắt đứt phôi hoặc gia công mặt đầu.
+ Chuyển động tiến gdao dọc được thực hiện nhờ bàn dao dọc trên 4 hoặc bàn xe dao 7 để gia công theo chiều dài chi tiết.
+ Chuyển động tiến dao phối hợp: Phối hợp hai chuyển động tiến doa ngang và tiến dao dọc tạo thành chuyển động tiến dao chéo.
Câu 2:
+ Giai đoạn hình thành ý tưởng: vẽ sơ đồ hoặc phắc hoạ sản phẩm.
+ Giai đoạn thu thập thông tin: đọc các bản vẽ liên quan đến sản phảm khi thiết kế, lập các bản vẽ phác của sản phẩm.
+ Giai đoạn thẩm định: trao đổi ý kiến thông qua các bản vẽ thiết kế sản phẩm.
+ Giai đoạn lập hồ sơ kĩ thuật: lập các bản vẽ tổng thể và chi tiết của sản phẩm.
-------------------------------------0.0-------------------------------------
ĐỀ SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1. Bản vẽ xây dựng là:
A. Bản vẽ nhà
B. Bản vẽ cầu đường
C. Bản vẽ bến cảng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Mặt đứng là:
A. Hình chiếu vuông góc của ngôi nhà
B. Hình cắt của ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Mặt đứng là mặt bên ngôi nhà, tức là:
A. Hình chiếu đứng ngôi nhà
B. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Hình cắt là hình tạo bởi mặt phẳng cắt song song với:
A. Một mặt đứng ngôi nhà
B. Hai mặt đứng ngôi nhà
C. Ba mặt đứng ngôi nhà
D. Bốn mặt đứng ngôi nhà
Câu 5. Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. Lắp ráp chi tiết
B. Chế tạo chi tiết
C. Kiểm tra chi tiết
D. Đáp án khác
Câu 6. Hình biểu diễn chính của ngôi nhà là:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Hình cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Chọn phát biểu sai:
A. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng,...
B. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà
C. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà
D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất
Câu 8. Hãy cho biết đây là kí hiệu gì trên bản vẽ mặt bằng tổng thể:
A. Thảm cỏ
B. Nhà
C. Công trình cần sửa chữa
D. Cây
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Tìm hiểu quá trình thiết kế một sản phẩm đơn giản được sản xuất ở địa phương.
Câu 2: Hãy trình bày bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt.
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
D | A | B | A | A | D | B | D |
-(Để xem tiếp nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng.
Câu 1. Hình cắt là hình tạo bởi mặt phẳng cắt song song với:
A. Một mặt đứng ngôi nhà
B. Hai mặt đứng ngôi nhà
C. Ba mặt đứng ngôi nhà
D. Bốn mặt đứng ngôi nhà
Câu 2. “Tô đậm” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. “Tô đậm” khi lập bản vẽ là:
A. Tô đậm nét biểu diễn cạnh thấy
B. Tô đậm nét biểu diễn đường bao thấy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Bước 1 lập bản vẽ của vật thể chọn hướng chiếu là:
A. Chiếu vuông góc với mặt trước
B. Chiếu vuông góc với mặt bên
C. Chiếu vuông góc với mặt bên trái
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Trong khi lập bản vẽ chi tiết, chọn phương án biểu diễn là lựa chọn gì?
A. Chọn hình chiếu
B. Chọn hình cắt
C. Chọn mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Điền vào chỗ trống: Bản vẽ mặt bằng tổng thể là bản vẽ ..... của các công trình trên khu đất xây dựng
A. Hình chiếu bằng
B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh
D. Hình chiếu trục đo
Câu 7. Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Có rất nhiều
Câu 8. Hệ thống CAD chia làm mấy phần?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Hình chiếu phối cảnh thường được sử dụng trong các bản vẽ nào ? Tại sao ?
Câu 2: Ở mỗi giai đoạn thiết kế thường dùng loại bản vẽ nào?
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | D | C | D | D | A | D | A |
-(Để xem tiếp nội dung đầy đủ, chi tiết phần đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn Công nghệ 11 năm 2020 Trường THPT Đinh Bộ Lĩnh có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: