Bộ 4 đề ôn tập hè Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Văn Linh

THPT NGUYỄN VĂN LINH

ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ 11

Thời gian: 45 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1:Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển:

   A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

   B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.

   C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

   D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.

Câu 2:Nhận định đúng nhất về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là:

   A. Tiếp giáp với 2 châu lục.

   B. Tiếp giáp vói 3 lục địa.

   C. Án ngữ giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương.

   D. Tiếp giáp với biển đen và biển đỏ.

Câu 3:Bốn quốc gia có trữ lượng giàu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

   A. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét.

   B. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét.

   C. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét.

   D. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc.

Câu 4:Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được tiến hành vào giai đoạn nào?

   A. Giữa thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.

    B. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.

   C. Giữa thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.

   D. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XXI.

Câu 5:Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là:

   A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.

   B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.

C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.

   D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.

Câu 6:Nguyên nhân dẫn đến tuổi thọ trung bình của người dân Châu Phi thấp so với các Châu lục khác là do:

   A. Kinh tế kém phát triển, dân số tăng nhanh.

   B. Trình độ dân trí cao, còn nhiều hủ tục.

   C. Xung đột tôn giáo, kinh tế đang phát triển và bệnh tật.

   D. Quản lí nhà nước của các nước tốt.

Câu 7:Dân số già diễn ra chủ yếu ở nhóm nước nào?

   A. tất cả các nước trên thế giới

   B. các nước đang phát triển.

   C. các nước phát triển.

   D. các nước NICs.

Câu 8:Nhận định nào sau đây không đúng với ngoại thưong của Hoa Kì?

   A. Kim ngạch nhập siêu ngày càng tăng

   B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn

   C. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP

   D. Là nước có kim ngạch xuất siêu rất lớn

Câu 9:Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản nào?

   A. núi trẻ-núi già-đồng bằng

   B. đồng bằng-núi già -núi trẻ.

   C. núi già - núi trẻ - đồng bằng.

   D. đồng bằng - núi trẻ - núi già

Câu 10:Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?

   A. Nằm ở bán cầu Tây.

   B. Nằm ở nửa cầu Nam.

   C. Tiếp giáp Meehicô.

   D. Tiếp giáp Thái Bình Dương.

Câu 11:Đâu là ranh giới tự nhiên để phân chia lãnh thổ châu Âu và châu Á trên đất nước Nga?

   A. Dãy U-ran.

   C. Sông Ô-bi.

   B. Sông Ê-nit-xây.

   D. Sông A-mua.

Câu 12:Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên bao nhiêu múi giờ?

   A. 8 múi giờ.

   B. 9 múi giờ.

   C. 10 múi giờ.

   D. 11 múi giờ.

Câu 13:Liên bang Nga không giáp với

   A. biển Ban Tích.

   B. biển Đen.

   C. biển Aran.

   D. biển Caxpi.

Câu 14:Các mặt tự do lưu thông là:

   A. Di chuyển, dịch vụ, cư trú, hàng hóa.

   B. Hàng hóa, vũ khí, dịch vụ, tiền vốn

   C. Dịch vụ, tiền vốn, hàng hóa, di chuyển

    D. Dịch vụ, tiền vốn, hàng hóa, con người

Câu 15:Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành trên biên giới của các nước nào?

   A. Hà Lan, Đức, Bỉ

   B. Đức, Pháp, Thụy Sĩ.

   C. Đức, Pháp, Bỉ.

   D. Hà Lan, Đức, Đan Mạch.

Câu 16:Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) gồm:

   A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha.

   B. Đức, Pháp, Đan Mạch.

   C. Đức, Pháp, Thụy Điển.

    D. Đức, Pháp, Anh.

Câu 17:Liên kết vùng ở châu Âu là thuật ngữ để chỉ một khu vực (vùng)

   A. biên giới của EU.

    B. nằm giữa mỗi nước của EU.

   C. nằm ngoài EU.

   D. không thuộc EU.

Câu 18:Cơ quan nào đưa ra những quyết định cơ bản của EU?

   A. Nghị viện châu Âu.

   B. Hội đồng bộ trưởng EU.

   C. Hội đồng châu Âu.

    D. Ủy ban liên minh châu Âu.

Câu 19:Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?

   A. Sông Vôn-ga.

   C. Sông Lê-na.

   B. Sông Ô-bi.

   D. Sông Ê-nit-xây.

Câu 20:Khoáng sản có trữ lượng lớn ở đồng bằng Tây Xi-bia là

   A. than.

   B. dầu khí.

   C. quặng sắt.

   D. kim cương.

Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?

   A. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.

   B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới.

   C. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến.

   D. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển.

Câu 22. Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào?

   A. Hộ gia đình.

   B. Trang trại.

   C. Du mục.

   D. Quảng canh.

Câu 23. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là chủ yếu do

   A. Có nhiều bão, sóng thần.

   B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.

   C. Có diện tích rộng nhất.

   D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Câu 24. Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có bao nhiêu núi lửa đang hoạt động?

   A. Hơn 60 núi lửa.

   B. Hơn 70 núi lửa.

   C. Hơn 80 núi lửa.

   D. Hơn 90 núi lửa.

Câu 25. Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản?

   A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển.

   B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao.

   C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.

   D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần.

Câu 26. Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu nước?

   A. 12 nước.

   B. 13 nước.

   C. 14 nước.

   D. 15 nước.

Câu 27. Đâu không phải là những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?

   A. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn.

   B. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản.

   C. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng.

   D. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi.

Câu 28. Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do:

   A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới.

B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

   C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.

   D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp.

Câu 29. Nguyên nhân chính tạo nên những vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn ở miền Tây Trung Quốc?

   A. Hoạt động công nghiệp mạnh mẽ.

   B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.

   C. Động đất mạnh, núi lửa phun trào.

   D. Khí hậu ôn đới lục địa.

Câu 30. Các nông sản chính của các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc?

   A. Cừu, củ cải đường.

   B. Lúa mì, ngô.

   C. Ngô, lúa gạo.

   D. Cừu, chè.

ĐÁP ÁN

1B

2C

3A

4D

5B

6A

7C

8D

9A

10B

11A

12D

13C

14C

15A

16D

17C

18C

19D

20B

21A

22B

23D

24C

25B

26C

27C

28B

29D

30B

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Địa hình chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản là:

   A. đồi núi.

   B. đồng bằng.

   C. bình nguyên.

   D. núi lửa.

Câu 2. Ngành được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là

   A. công nghiệp chế tạo.

   B. giáo dục.

   C. ngoại thương.

   D. sản xuất điện tử.

Câu 3. Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào của Nhật Bản?

   A. Hôcaiđô.

   B. Hônsu.

   C. Kiuxiu.

   D. Xicôcư.

Câu 4. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm, không phải do:

   A. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm

   B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp

   C. một phần diện tích dành cho quần cư

   D. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên.

Câu 5. Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò quan trọng nhất là:

   A. Tài chính và du lịch.

   B. Thương mại và du lịch.

   C. Thương mại và tài chính.

   D. Tài chính và giao thông vận tải.

Câu 6. Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?

   A. Cận nhiệt đới lục địa.

   B. Ôn đới lục địa.

   C. Cận nhiệt đới gió mùa.

   D. Ôn đới gió mùa.

Câu 7. Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?

   A. Có trên 50 dân tộc khác nhau.

   B. Người Hán chiếm trên 90% dân số.

   C. Dân thành thị chiếm 37% số dân.

   D. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi.

Câu 8. Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

   A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ

   B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn

   C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng

   D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa

Câu 9. Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực nào?

   A. Đông Á.

   B. Đông Nam Á.

   C. Bắc Á.

   D. Nam Á.

Câu 10. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

   A. Công cuộc đại nhảy vọt.

   B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.

   C. Công cuộc hiện đại hóa.

   D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

Câu 11:Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là:

   A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

    B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

   C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

    D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 12:Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là

   A. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.

   B. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.

   C. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.

   D. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.

Câu 13:Hiện nay, dân số LB Nga xếp thứ mấy trên thế giới?

   A. Thứ năm.

    B. Thứ sáu.

    C. Thứ bảy.

    D. Thứ tám.

Câu 14:Liên minh Châu Âu ra đời vào năm nào?

   A. 1951.

    B. 1957.

    C. 1958.

    D. 1967.

Câu 15:Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm nào?

   A. 1957.

    B. 1958.

    C. 1967.

    D. 1993.

Câu 16: Khu vực kinh tế nào dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay?

   A. APEC.

    B. NAFTA.

    C. EU.

    D. ASEAN.

Câu 17:Nhận định nào sau đây không phải là mục đích của EU:

   A. Xây dựng và phát triển một khu vực tự do l¬ưu thông tiền vốn.

   B. Xây dựng và phát triển một khu vực tự do l¬ưu thông hàng hoá.

   C. Xây dựng và phát triển một khu vực tự do l¬ưu thông vũ khí.

   D. Xây dựng và phát triển một khu vực tự do l¬ưu thông con ng¬ười.

Câu 18:Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng:

   A. Hơn 20 000 km.

    B. Hơn 30 000 km

    C. Hơn 40 000 km.

    D. Hơn 50 000 km.

Câu 19:Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở:

   A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.

    B. Vùng Đồng bằng Tây Xi – bia.

   C. Vùng Xi – bia

    D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.

Câu 20:Đâu là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga?

   A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.

    B. Khí hậu phân hoá đa dạng.

   C. Giáp nhiều biển và đại dương.

    D. Có nhiều sông, hồ lớn.

ĐÁP ÁN

1A

2D

3B

4A

5C

6B

7A

8B

9A

10C

11A

12C

13D

14B

15D

16D

17D

18C

19A

20A

{---Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 của đề số 2 xem online hoặc tải về máy---}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1:Nhận xét không đúng về nguyên nhân làm cho Châu Phi còn nghèo là:

   A. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.

   B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.

   C. Xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục.

   D. Là nơi có tỉ lệ gia tang dân số chậm.

Câu 2:Trung Á tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương đông và phương tây nhờ có:

   A. Con đường tơ lụa.

    B. Quốc gia đa dân tộc

   C. Quốc gia đa tôn giáo.

    D. Vị trí chiến lược.

Câu 3:Về mặt tự nhiên, Trung Á không có đặc điểm nào dưới đây?

   A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên.

   B. Khí hậu lục địa khô hạn.

   C. Nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ.

   D. Các thảo nguyên thuận lợi cho thăn thả gia súc.

Câu 4:Đặc điểm của các nước đang phát triển là:

   A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.

   B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

   D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.

Câu 5:Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á là:

   A. Ca-ta.

    B. Ba-ranh.

    C. Lãnh thổ Pa-lét-xtin.

    D. Síp.

Câu 6:Quốc gia nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á?

   A. I-ran.

    B. I-rắc.

    C. Ả-rập-xê-út.

    D. Cô-oét.

Câu 7:Hệ quả của toàn cầu hóa không phải là:

   A. Thúc đẩy sản xuất phát triển

    B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.

   C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo

   D. Gây chiến tranh, xung đột

Câu 8:Người nhập cư mang đến cho Hoa Kì những lợi ích quan trọng gì?

   A. Nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động lớn.

   B. Nguồn lao động có trình độ chuyên môn cao.

   C. Nâng cao trình độ phát triển của nền kinh tế.

   D. Tạo ra nguồn vốn lớn cho nền kinh tế.

Câu 9:Nhận xét nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay?

   A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh.

   B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.

   C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại.

   D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới

Câu 10:Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện

   A. đất đai và khí hậu

    B. thị trường và lao động

   C. khí hậu và giống cây

    D. giống cây và thị trường.

Câu 11:Phần lục địa của Liên Bang Nga tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia?

   A. 13 quốc gia.

   C. 15 quốc gia.

   B. 14 quốc gia.

   D. 17 quốc gia.

Câu 12:Nội dung nào sau đây không đúng về vị thế của EU trên trường quốc tế?

   A. EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.

   B. Các nước sử dụng chung đồng Euro sẽ dỡ bỏ hàng rào thuế quan.

   C. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.

   D. Chiếm vai trò quan trọng trong viện trợ phát triển thế giới.

Câu 13:Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê - nít - xây là:

   A. Đồng bằng và vùng trũng.

    B. Núi và cao nguyên.

   C. Đồi núi thấp và vùng trũng.

   D. Đồng bằng và đồi núi thấp.

Câu 14:Nước nằm giữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là:

   A. Thụy Sĩ.

   B. Ai-len.

   C. Na Uy.

   D. Bỉ.

Câu 15:Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU?

   A. Kinh tế.

   B. Luật pháp.

   C. Nội vụ.

   D. Chính trị.

Câu 16:Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?

   A. Pháp.

   B. Đức.

   C. Anh.

   D. Thụy Điển.

Câu 17:Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?

   A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.

   B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.

 C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.

   D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.

Câu 18:Nhận định nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm cơ bản của địa hình Liên bang Nga?

   A. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam.

   B. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc.

   C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây.

   D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.

Câu 19:Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu nào?

   A. Cận cực giá lạnh.

   B. Ôn đới.

   C. Ôn đới hải dương.

   D. Cận nhiệt đới.

Câu 20:Thế mạnh nổi bật ở đồng bằng Đông Âu của LB Nga là

   A. vùng giàu có về khoáng sản đang được khai thác.

   B. vùng trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi.

   C. vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất.

   D. có diện tích đất hoang hóa nhiều đang được cải tạo.

ĐÁP ÁN

1D

2A

3C

4C

5B

6C

7D

8D

9B

10B

11B

12B

13A

14A

15D

16C

17A

18C

19B

20B

{---Còn tiếp---}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Trình bày đặc điểm ngành công nghiệp Trung Quốc?

Câu 2: Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên trong sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á?

Câu 3: Nêu những cơ hội và thách thức đối với nước ta khi gia nhập ASEAN?

ĐÁP ÁN

Câu 1.

   - Trong quá trình chuyển đổi nền kinh tế, các nhà máy, xí nghiệp được chủ động trong sản xuất và tiêu thụ.

   - TQ thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới.

 - Cho phép các công ty, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp tại các đặc khu, khu chế xuất.

   - Chủ động đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị, ứng dụng công nghệ cao.

   - Tập trung chủ yếu vào 5 ngành: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

   - Các trung tâm công nghiệp lớn đều tập trung ở miền Đông.

   - Công nghiệp hóa nông thôn.

Câu 2.

   * Thuận lợi:

   - Khí hậu nóng ẩm, tài nguyên đất phong phú và màu mỡ (nhất là đất đỏ badan và đất phù sa), mạng lưới sông ngòi dày đặc, thuận lợi cho việc phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới.

   - Đông Nam Á có lợi thế về biển. Trong khu vực (trừ Lào), các quốc gia khác đều giáp biển, thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế biển cũng như thương mại, hàng hải.

   - Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản. Vùng thềm lục địa có nhiều dầu khí, là nguồn nguyên liệu, nhiên liệu cho phát triển kinh tế.

   * Khó khăn:

   - Thiên tai thường xuyên xảy ra: bão, lũ lụt, động đất, thậm chí còn chịu cả thảm họa sóng thần…

   - Diện tích rừng bị thu hẹp do khai thác không hợp lí và do cháy rừng; nhiều loại khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt…

Câu 3.

   * Cơ hội

   - Xuất được hàng trên thị trường rộng lớn.

   - Giao lưu học hỏi kinh nghiệm, trình độ khoa học kĩ thuật, chuyển giao công nghệ...

   - Tiếp thu có chọn lọc các tinh hoa văn hóa của khu vực ASEAN.

   * Thách thức

   - Phải cạnh tranh với các thương hiệu có tên tuổi, uy tín hơn, các sản phẩm có trình độ công nghệ cao hơn.

   - Nguy cơ mai một nền văn hóa.

{---Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 của đề số 2 xem online hoặc tải về máy---}

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?