SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
Mã đề thi: 132 | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NĂM 2019 – 2020 Tên môn: HÌNH HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc \(\left( ABC \right)\). Góc giữa \(SB\) với \(\left( ABC \right)\) là góc giữa:
A. \(SB\) và \(AB\). | B. \(SB\) và \(BC\). | C. \(SB\) và\(AC\). | D. \(SB\) và \(SC\) |
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Khi đó, vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là vectơ nào dưới đây?
A. \(\overrightarrow{B'A'}\) | B. \(\overrightarrow{D'C'}\) | C. \(\overrightarrow{CD}\) | D. \(\overrightarrow{BA}\) |
Câu 3: Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(ABC\)là tam giác vuông tại \(B\) và \(SA\bot \left( ABC \right)\). Gọi \(AH\) là đường cao của tam giác \(SAB\), thì khẳng định nào sau đây đúng.
A. \(AH\bot SA\). | B. \(AH\bot BC\). | C. \(SC\bot AC\). | D. \(AB\bot AC\). |
Câu 4: Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\) có cạnh bằng \(a\) . Tính \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{EG}\)
A. \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{2}}{2}\) | B. \({{a}^{2}}\sqrt{3}\) | C. \({{a}^{2}}\sqrt{2}\) | D. \({{a}^{2}}\) |
Câu 5: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\). Biết \(SA=SC,\)\(SB=SD\). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(SO\bot \left( ABCD \right)\). | B. \(SO\bot AC\). | C. \(SO\bot BD\). | D. \(SO\bot SA\). |
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC=a. Trên đường thẳng qua A vuông góc với \(\left( ABC \right)\) lấy điểm S sao cho \(SA=\frac{a\sqrt{6}}{2}\). Tính số đo giữa đường thẳng \(SA\) và \(\left( ABC \right)\)
A. \(30{}^\circ \) | B. \(45{}^\circ \) | C. \(60{}^\circ \) | D. \(90{}^\circ \) |
Câu 7: Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng a, điểm M thuộc cạnh SC sao cho \(SM=2MC\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa AM và song song với \(BD\). Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi \(\left( P \right)\)
A. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{2}}}{5}\) | B. \(\frac{4\sqrt{26}{{a}^{2}}}{15}\) | C. \(\frac{2\sqrt{26}{{a}^{2}}}{15}\) | D. \(\frac{2\sqrt{3}{{a}^{2}}}{5}\). |
Câu 8: Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{EH}\) bằng:
A. \({{0}^{\text{o}}}\). | B. \({{60}^{\text{o}}}\). | C. \({{90}^{\text{o}}}\). | D. \({{30}^{\text{o}}}\). |
Câu 9: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA\bot \left( ABCD \right)\). Biểu thức nào sau đây đúng:
A. \(SA\bot CD\) | B. \(SC\bot SB\) | C. \(BD\bot SC\) | D. \(SD\bot SB\) |
Câu 10: Cho hình hộp\(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Biểu thức nào sau đây đúng:
A. \(\overrightarrow{AB'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AA'}+\overrightarrow{AD}\) | B. \(\overrightarrow{A'D}=\,\overrightarrow{A'B'}+\,\overrightarrow{A'C}\) |
C. \(\overrightarrow{AD'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AD}+\overrightarrow{AC'}\) | D. \(\overrightarrow{AC'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AA'}+\overrightarrow{AD}\) |
Câu 11: Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SB\) vuông góc \(\left( ABC \right)\). Góc giữa \(SC\) với \(\left( ABC \right)\) là góc giữa:
A. \(SC\) và \(BC\). | B. \(SC\) và \(SB\). | C. \(SC\) và \(AB\). | D. \(SC\) và \(AC\). |
Câu 12: Tứ diện đều \(ABCD\) số đo góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{AD}\)
A. \(45{}^\circ \) | B. \(30{}^\circ \) | C. \(90{}^\circ \) | D. \(60{}^\circ \) |
Câu 13: Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và A'C'
A. \(60{}^\circ \) | B. \(45{}^\circ \) | C. \(90{}^\circ \) | D. \(30{}^\circ \) |
Câu 14: Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) góc giữa hai đường thẳng \({A}'B\) và \({B}'C\) là:
A. \(45{}^\circ \) | B. \(30{}^\circ \) | C. \(60{}^\circ \) | D. \(90{}^\circ \) |
Câu 15: Trong không gian cho đường thẳng D và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với D cho trước?
A. 2 | B. 3 | C. Vô số. | D. 1 |
Câu 16: Cho hình chóp\(S.ABC\), gọi \(G\) là trọng tâm tam giác\(ABC\). Ta có:
A. \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=3\overrightarrow{SG}\) | B. \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=\overrightarrow{SG}\) |
C. \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=4\overrightarrow{SG}\) | D. \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=2\overrightarrow{SG}\) |
Câu 17: Cho tứ diện đều \(ABCD\). Tích vô hướng \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{CD}\) bằng:
A. \(\frac{{{a}^{2}}}{2}\) | B. \(0\) | C. \(-\frac{{{a}^{2}}}{2}\) | D. \({{a}^{2}}\) |
Câu 18: Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và AD
A. \(90{}^\circ \) | B. \(60{}^\circ \) | C. \(45{}^\circ \) | D. \(30{}^\circ \) |
Câu 19: Cho hình lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\), M là trung điểm của \(B{B}'\). Đặt \(\overrightarrow{CA}=\vec{a}\), \(\overrightarrow{CB}=\vec{b}\), \(\overrightarrow{A{A}'}=\vec{c}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow{AM}=\vec{b}+\vec{c}-\frac{1}{2}\vec{a}\) | B. \(\overrightarrow{AM}=\vec{a}+\vec{c}-\frac{1}{2}\vec{b}\) |
C. \(\overrightarrow{AM}=\vec{b}-\vec{a}+\frac{1}{2}\vec{c}\) | D. \(\overrightarrow{AM}=\vec{a}-\vec{c}+\frac{1}{2}\vec{b}\) |
Câu 20: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi, \(SA\) vuông góc với đáy. Biểu thức nào sau đây đúng:
A. \(CD\bot SD\) | B. \(AC\bot SB\) | C. \(BD\bot SC\) | D. \(BC\bot SB\) |
Câu 21: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. \(SO\bot \left( ABCD \right)\) | B. \(SA\bot \left( ABCD \right)\) | C. \(AD\bot \left( SBC \right)\) | D. \(AB\bot \left( SBC \right)\) |
Câu 22: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA\bot (ABCD)\) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(AC\bot \left( SAB \right)\) | B. \(SB\bot \left( SBD \right)\) | C. \(BC\bot \left( SAB \right)\) | D. \(AC\bot \left( SAD \right)\) |
Câu 23: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật có \(AB=3a,AD=2a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), \(SA=a\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa đường thẳng \(SC\) và mp \(\left( ABCD \right)\). Khi đó \(\tan \varphi \) bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{\sqrt{11}}{11}\) | B. \(\frac{\sqrt{13}}{13}\) | C. \(\frac{\sqrt{7}}{7}\) | D. \(\frac{\sqrt{5}}{5}\) |
Câu 24: Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{AB}\) và\(\overrightarrow{EG}\)
A. \(60{}^\circ \). | B. \(45{}^\circ \). | C. \(120{}^\circ \). | D. \(90{}^\circ \). |
Câu 25: Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại B, cạnh bên \(\text{S}A\) vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(BC\bot (SAB)\) | B. \(AC\bot (SBC)\) | C. \(AB\bot (SBC)\) | D. \(BC\bot (SAC)\) |
---Để xem đầy đủ nội dung của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 11 năm 2020 Trường THPT Đoàn Thượng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.