SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG 2
| ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh:................................................................Số báo danh:....................................
1. ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Chức năng của mô phân sinh đỉnh?
A. Làm cho thân cây dài và to ra B. Làm cho thân và rễ cây dài ra
C. Làm cho thân cây, cành cây to ra D. Làm cho thân, rễ to ra
Câu 2: Ở sâu bướm ăn lá, ống tiêu hóa có chứa
A. enzim saccaraza B. enzim tiêu hóa protein
C. enzim tiêu hóa protein, lipit và cacbohydrat D. enzim tiêu hóa lipit
Câu 3: Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn?
A. Trứng → sâu → kén → bướm B. Bướm → trứng → sâu → nhộng
C. Trứng → sâu → nhộng → bướm → trứng D. Sâu → bướm → nhộng → trứng
Câu 4: Hoocmon nào được được ví là hoocmon ‘trẻ hóa’ ?
A. etilen. B. xitokinin. C. giberelin. D. axit abxixic
Câu 5: Sắc tố cảm nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là
A. carotenoit. B. phitocrom. C. diệp lục. D. clorophyl.
Câu 6: Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn:
A. Ơtrôgen. B. Ecđisơn. C. Tirôxin. D. Testostêron.
Câu 7: Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa. Đây là tập tính
A. kiếm ăn B. di cư C. sinh sản D. bảo vệ lãnh thổ
Câu 8: Cho biết làm lượng của hoocmon trong hạt đang ngủ nghỉ.
A. Ít xitokinin, nhiều auxin. B. Nhiều xitokinin, ít auxin.
C. Nhiều giberellin, ít axit abxixic. D. Ít giberellin, nhiều axit abxixic.
Câu 9: Tia tử ngoại có tác dụng gì?
A. Tác động lên da biến tiền vitamin D thành vitamin D
B. Chuyển hóa canxi để hình thành xương
C. Đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục
D. Duy trì thân nhiệt
Câu 10: Vì sao không nên dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn ?
A. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
C. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
Câu 11: Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là
A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá.
Câu 12: Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo:
A. số lượng lá trên thân. B. số lượng rễ
C. chiều cao của thân. D. đường kính gốc.
Câu 13: Dựa vào kiến thức đã có để giải được bài tập mới, việc làm đó thuộc loại tập tính nào?
A. Học ngầm. B. Học khôn
C. Quen nhờn. D. Điều kiện hóa đáp ứng.
Câu 14: Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin, êtilen.
C. Auxin, êtilen, axit abxixic. D. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
Câu 15: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Diễn ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. Diễn ra do hoạt động của tầng sinh bần.
Câu 16: Do đâu các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ?
A. Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
B. K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
C. SO42- từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
D. Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
Câu 17: Dựa vào biến thái, người ta phân chia phát triển của động vật thành các kiểu sau
A. phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái (hoàn toàn và không hoàn toàn)
B. phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển không qua biến thái
C. phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
D. phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Câu 18: Khi nhìn vào mặt cắt ngang của cây thân gỗ chúng ta không biết được thông tin nào sau đây?
A. Thời tiết, khí hậu ở nơi trồng cây đó. B. Thành phần hóa học của gỗ.
C. Tuổi của cây. D. Chất lượng của gỗ.
Câu 19: Auxin chủ yếu sinh ra ở:
A. đỉnh của thân và cành. B. phôi hạt, chóp rễ.
C. thân, lá. D. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
Câu 20: Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Cào cào, bướm, rắn mối B. Ruồi, ếch, bướm
C. Bướm, châu chấu, cá heo D. Ve sầu, tôm, cua
Câu 21: Hoocmon nào kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh vào giai đoạn dậy thì ở nam?
A. hoocmon sinh trưởng B. Testostêrôn
C. Ơstrôgen D. Tirôxin
Câu 22: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?
A. Ở chồi đỉnh. B. Ở đỉnh rễ. C. Ở thân. D. Ở chồi nách.
Câu 23: Bóng chứa chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?
A. Màng sau xinap. B. Màng trước xinap. C. Khe xinap. D. Chuỳ xinap.
Câu 24: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
Câu 25: Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ em?
A. Rượu và chất kích thích B. Ma túy và bia
C. Thuốc lá, chất gây nghiện D. Ma túy, thuốc lá, rượu
Câu 26: Một cây ngày ngắn, đêm dài nếu được chiếu sáng ngắt quãng một thời gian trong đêm. Cây ngày ngắn đó sẽ
A. héo. B. ra hoa. C. chết. D. không ra hoa.
Câu 27: Tirôxin được sản sinh ra ở:
A. tinh hoàn. B. tuyến yên. C. buồng trứng. D. tuyến giáp.
Câu 28: Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
A. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
B. Cây hai lá mầm
C. Cây một lá mầm
D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
{-- Nội dung đề thi phần tự luận đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
2. ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn?
A. Trứng → sâu → kén → bướm B. Sâu → bướm → nhộng → trứng
C. Bướm → trứng → sâu → nhộng D. Trứng → sâu → nhộng → bướm → trứng
Câu 2: Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn:
A. Ơtrôgen. B. Ecđisơn. C. Tirôxin. D. Testostêron.
Câu 3: Hoocmon nào được được ví là hoocmon ‘trẻ hóa’ ?
A. etilen. B. xitokinin. C. giberelin. D. axit abxixic
Câu 4: Tirôxin được sản sinh ra ở:
A. tinh hoàn. B. tuyến yên. C. buồng trứng. D. tuyến giáp.
Câu 5: Vì sao không nên dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn ?
A. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
B. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
C. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
Câu 6: Chức năng của mô phân sinh đỉnh?
A. Làm cho thân và rễ cây dài ra B. Làm cho thân, rễ to ra
C. Làm cho thân cây, cành cây to ra D. Làm cho thân cây dài và to ra
Câu 7: Auxin chủ yếu sinh ra ở:
A. đỉnh của thân và cành. B. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
C. phôi hạt, chóp rễ. D. thân, lá.
Câu 8: Bóng chứa chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?
A. Màng sau xinap. B. Màng trước xinap. C. Khe xinap. D. Chuỳ xinap.
Câu 9: Ở sâu bướm ăn lá, ống tiêu hóa có chứa
A. enzim tiêu hóa protein, lipit và cacbohydrat B. enzim tiêu hóa lipit
C. enzim saccaraza D. enzim tiêu hóa protein
Câu 10: Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ em?
A. Rượu và chất kích thích B. Ma túy và bia
C. Thuốc lá, chất gây nghiện D. Ma túy, thuốc lá, rượu
Câu 11: Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là
A. thúc quả chóng chín, rụng lá.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
C. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
D. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
Câu 12: Dựa vào kiến thức đã có để giải được bài tập mới, việc làm đó thuộc loại tập tính nào?
A. Học ngầm. B. Học khôn
C. Quen nhờn. D. Điều kiện hóa đáp ứng.
Câu 13: Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin, êtilen.
C. Auxin, êtilen, axit abxixic. D. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
Câu 14: Dựa vào biến thái, người ta phân chia phát triển của động vật thành các kiểu sau
A. phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
B. phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái (hoàn toàn và không hoàn toàn)
C. phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
D. phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển không qua biến thái
Câu 15: Cho biết làm lượng của hoocmon trong hạt đang ngủ nghỉ.
A. Nhiều xitokinin, ít auxin. B. Ít xitokinin, nhiều auxin.
C. Nhiều giberellin, ít axit abxixic. D. Ít giberellin, nhiều axit abxixic.
Câu 16: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Diễn ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. Diễn ra do hoạt động của tầng sinh bần.
Câu 17: Khi nhìn vào mặt cắt ngang của cây thân gỗ chúng ta không biết được thông tin nào sau đây?
A. Thời tiết, khí hậu ở nơi trồng cây đó. B. Chất lượng của gỗ.
C. Tuổi của cây. D. Thành phần hóa học của gỗ.
Câu 18: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?
A. Ở chồi đỉnh. B. Ở đỉnh rễ. C. Ở thân. D. Ở chồi nách.
Câu 19: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 20: Hoocmon nào kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh vào giai đoạn dậy thì ở nam?
A. hoocmon sinh trưởng B. Testostêrôn
C. Ơstrôgen D. Tirôxin
Câu 21: Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo:
A. số lượng lá trên thân. B. chiều cao của thân.
C. đường kính gốc. D. số lượng rễ
Câu 22: Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa. Đây là tập tính
A. kiếm ăn B. di cư C. bảo vệ lãnh thổ D. sinh sản
Câu 23: Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
A. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
B. Cây hai lá mầm
C. Cây một lá mầm
D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
Câu 24: Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Ve sầu, tôm, cua B. Cào cào, bướm, rắn mối
C. Bướm, châu chấu, cá heo D. Ruồi, ếch, bướm
Câu 25: Một cây ngày ngắn, đêm dài nếu được chiếu sáng ngắt quãng một thời gian trong đêm. Cây ngày ngắn đó sẽ
A. héo. B. không ra hoa. C. chết. D. ra hoa.
Câu 26: Sắc tố cảm nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là
A. diệp lục. B. carotenoit. C. phitocrom. D. clorophyl.
Câu 27: Tia tử ngoại có tác dụng gì?
A. Chuyển hóa canxi để hình thành xương
B. Duy trì thân nhiệt
C. Tác động lên da biến tiền vitamin D thành vitamin D
D. Đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục
Câu 28: Do đâu các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ?
A. K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
B. SO42- từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
C. Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
D. Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
{-- Nội dung đề thi phần tự luận đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
3. ĐỀ 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Diễn ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. Diễn ra do hoạt động của tầng sinh bần.
Câu 2: Auxin chủ yếu sinh ra ở:
A. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. B. đỉnh của thân và cành.
C. phôi hạt, chóp rễ. D. thân, lá.
Câu 3: Hoocmon nào được được ví là hoocmon ‘trẻ hóa’ ?
A. axit abxixic B. xitokinin. C. etilen. D. giberelin.
Câu 4: Ở sâu bướm ăn lá, ống tiêu hóa có chứa
A. enzim tiêu hóa protein, lipit và cacbohydrat B. enzim tiêu hóa lipit
C. enzim saccaraza D. enzim tiêu hóa protein
Câu 5: Tirôxin được sản sinh ra ở:
A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tinh hoàn. D. buồng trứng.
Câu 6: Tia tử ngoại có tác dụng gì?
A. Tác động lên da biến tiền vitamin D thành vitamin D
B. Chuyển hóa canxi để hình thành xương
C. Đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục
D. Duy trì thân nhiệt
Câu 7: Chức năng của mô phân sinh đỉnh?
A. Làm cho thân cây dài và to ra B. Làm cho thân cây, cành cây to ra
C. Làm cho thân, rễ to ra D. Làm cho thân và rễ cây dài ra
Câu 8: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?
A. Ở chồi đỉnh. B. Ở đỉnh rễ. C. Ở thân. D. Ở chồi nách.
Câu 9: Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là
A. thúc quả chóng chín, rụng lá.
B. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
D. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
Câu 10: Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
A. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
B. Cây một lá mầm
C. Cây hai lá mầm
D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
Câu 11: Dựa vào kiến thức đã có để giải được bài tập mới, việc làm đó thuộc loại tập tính nào?
A. Học ngầm. B. Học khôn
C. Quen nhờn. D. Điều kiện hóa đáp ứng.
Câu 12: Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa. Đây là tập tính
A. bảo vệ lãnh thổ B. di cư C. kiếm ăn D. sinh sản
Câu 13: Khi nhìn vào mặt cắt ngang của cây thân gỗ chúng ta không biết được thông tin nào sau đây?
A. Tuổi của cây. B. Thành phần hóa học của gỗ.
C. Chất lượng của gỗ. D. Thời tiết, khí hậu ở nơi trồng cây đó.
Câu 14: Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Ve sầu, tôm, cua B. Cào cào, bướm, rắn mối
C. Bướm, châu chấu, cá heo D. Ruồi, ếch, bướm
Câu 15: Cho biết làm lượng của hoocmon trong hạt đang ngủ nghỉ.
A. Nhiều xitokinin, ít auxin. B. Nhiều giberellin, ít axit abxixic.
C. Ít xitokinin, nhiều auxin. D. Ít giberellin, nhiều axit abxixic.
Câu 16: Vì sao không nên dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn ?
A. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
C. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
D. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
Câu 17: Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn?
A. Sâu → bướm → nhộng → trứng B. Bướm → trứng → sâu → nhộng
C. Trứng → sâu → nhộng → bướm → trứng D. Trứng → sâu → kén → bướm
Câu 18: Do đâu các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ?
A. K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
B. Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
C. SO42- từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
D. Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
Câu 19: Hoocmon nào kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh vào giai đoạn dậy thì ở nam?
A. hoocmon sinh trưởng B. Testostêrôn
C. Ơstrôgen D. Tirôxin
Câu 20: Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo:
A. số lượng lá trên thân. B. chiều cao của thân.
C. đường kính gốc. D. số lượng rễ
Câu 21: Một cây ngày ngắn, đêm dài nếu được chiếu sáng ngắt quãng một thời gian trong đêm. Cây ngày ngắn đó sẽ
A. ra hoa. B. héo. C. không ra hoa. D. chết.
Câu 22: Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, gibêrelin, êtilen. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. D. Auxin, êtilen, axit abxixic.
Câu 23: Bóng chứa chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?
A. Khe xinap. B. Màng trước xinap. C. Màng sau xinap. D. Chuỳ xinap.
Câu 24: Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn:
A. Ecđisơn. B. Ơtrôgen. C. Testostêron. D. Tirôxin.
Câu 25: Sắc tố cảm nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là
A. diệp lục. B. carotenoit. C. phitocrom. D. clorophyl.
Câu 26: Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ em?
A. Ma túy và bia B. Rượu và chất kích thích
C. Thuốc lá, chất gây nghiện D. Ma túy, thuốc lá, rượu
Câu 27: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 28: Dựa vào biến thái, người ta phân chia phát triển của động vật thành các kiểu sau
A. phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái (hoàn toàn và không hoàn toàn)
B. phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
C. phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển không qua biến thái
D. phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
{-- Còn tiếp--}
4. ĐỀ 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn?
A. Sâu → bướm → nhộng → trứng B. Trứng → sâu → nhộng → bướm → trứng
C. Bướm → trứng → sâu → nhộng D. Trứng → sâu → kén → bướm
Câu 2: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra do hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. Diễn ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu 3: Khi nhìn vào mặt cắt ngang của cây thân gỗ chúng ta không biết được thông tin nào sau đây?
A. Thành phần hóa học của gỗ. B. Chất lượng của gỗ.
C. Tuổi của cây. D. Thời tiết, khí hậu ở nơi trồng cây đó.
Câu 4: Dựa vào kiến thức đã có để giải được bài tập mới, việc làm đó thuộc loại tập tính nào?
A. Học ngầm. B. Điều kiện hóa đáp ứng.
C. Quen nhờn. D. Học khôn
Câu 5: Tirôxin được sản sinh ra ở:
A. tuyến giáp. B. tuyến yên. C. tinh hoàn. D. buồng trứng.
Câu 6: Ở sâu bướm ăn lá, ống tiêu hóa có chứa
A. enzim tiêu hóa protein B. enzim tiêu hóa lipit
C. enzim tiêu hóa protein, lipit và cacbohydrat D. enzim saccaraza
Câu 7: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 8: Cho biết làm lượng của hoocmon trong hạt đang ngủ nghỉ.
A. Nhiều giberellin, ít axit abxixic. B. Ít giberellin, nhiều axit abxixic.
C. Nhiều xitokinin, ít auxin. D. Ít xitokinin, nhiều auxin.
Câu 9: Hoocmon nào được được ví là hoocmon ‘trẻ hóa’ ?
A. giberelin. B. xitokinin. C. etilen. D. axit abxixic
Câu 10: Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, êtilen, axit abxixic.
C. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. D. Auxin, gibêrelin, êtilen.
Câu 11: Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa. Đây là tập tính
A. kiếm ăn B. di cư C. sinh sản D. bảo vệ lãnh thổ
Câu 12: Vì sao không nên dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn ?
A. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
C. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
Câu 13: Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo:
A. số lượng lá trên thân. B. số lượng rễ
C. chiều cao của thân. D. đường kính gốc.
Câu 14: Chức năng của mô phân sinh đỉnh?
A. Làm cho thân cây dài và to ra B. Làm cho thân và rễ cây dài ra
C. Làm cho thân cây, cành cây to ra D. Làm cho thân, rễ to ra
Câu 15: Sắc tố cảm nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là
A. diệp lục. B. carotenoit. C. phitocrom. D. clorophyl.
Câu 16: Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là
A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá.
Câu 17: Do đâu các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ?
A. Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
B. K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
C. SO42- từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
D. Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
Câu 18: Hoocmon nào kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh vào giai đoạn dậy thì ở nam?
A. hoocmon sinh trưởng B. Tirôxin
C. Ơstrôgen D. Testostêrôn
Câu 19: Dựa vào biến thái, người ta phân chia phát triển của động vật thành các kiểu sau
A. phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
B. phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
C. phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển không qua biến thái
D. phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái (hoàn toàn và không hoàn toàn)
Câu 20: Auxin chủ yếu sinh ra ở:
A. đỉnh của thân và cành. B. phôi hạt, chóp rễ.
C. thân, lá. D. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
Câu 21: Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Cào cào, bướm, rắn mối B. Ruồi, ếch, bướm
C. Bướm, châu chấu, cá heo D. Ve sầu, tôm, cua
Câu 22: Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
A. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
B. Cây một lá mầm
C. Cây hai lá mầm
D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
Câu 23: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?
A. Ở chồi đỉnh. B. Ở đỉnh rễ. C. Ở thân. D. Ở chồi nách.
Câu 24: Bóng chứa chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?
A. Màng sau xinap. B. Màng trước xinap. C. Khe xinap. D. Chuỳ xinap.
Câu 25: Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn:
A. Ơtrôgen. B. Ecđisơn. C. Tirôxin. D. Testostêron.
Câu 26: Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ em?
A. Rượu và chất kích thích B. Ma túy và bia
C. Thuốc lá, chất gây nghiện D. Ma túy, thuốc lá, rượu
Câu 27: Tia tử ngoại có tác dụng gì?
A. Tác động lên da biến tiền vitamin D thành vitamin D
B. Chuyển hóa canxi để hình thành xương
C. Đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục
D. Duy trì thân nhiệt
Câu 28: Một cây ngày ngắn, đêm dài nếu được chiếu sáng ngắt quãng một thời gian trong đêm. Cây ngày ngắn đó sẽ
A. héo. B. ra hoa. C. chết. D. không ra hoa.
{-- Còn tiếp--}
5. ĐỀ 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Dựa vào kiến thức đã có để giải được bài tập mới, việc làm đó thuộc loại tập tính nào?
A. Quen nhờn. B. Điều kiện hóa đáp ứng.
C. Học ngầm. D. Học khôn
Câu 2: Hoocmon nào được được ví là hoocmon ‘trẻ hóa’ ?
A. axit abxixic B. xitokinin. C. etilen. D. giberelin.
Câu 3: Vì sao không nên dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn ?
A. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
B. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
C. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
Câu 4: Do đâu các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ?
A. Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
B. K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
C. SO42- từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
D. Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp
Câu 5: Cho biết làm lượng của hoocmon trong hạt đang ngủ nghỉ.
A. Nhiều giberellin, ít axit abxixic. B. Ít giberellin, nhiều axit abxixic.
C. Nhiều xitokinin, ít auxin. D. Ít xitokinin, nhiều auxin.
Câu 6: Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. Auxin, êtilen, axit abxixic.
Câu 7: Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn?
A. Sâu → bướm → nhộng → trứng B. Bướm → trứng → sâu → nhộng
C. Trứng → sâu → nhộng → bướm → trứng D. Trứng → sâu → kén → bướm
Câu 8: Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ em?
A. Ma túy và bia B. Rượu và chất kích thích
C. Ma túy, thuốc lá, rượu D. Thuốc lá, chất gây nghiện
Câu 9: Dựa vào biến thái, người ta phân chia phát triển của động vật thành các kiểu sau
A. phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái (hoàn toàn và không hoàn toàn)
B. phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
C. phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển không qua biến thái
D. phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Câu 10: Hoocmon nào kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh vào giai đoạn dậy thì ở nam?
A. hoocmon sinh trưởng B. Testostêrôn
C. Ơstrôgen D. Tirôxin
Câu 11: Bóng chứa chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?
A. Chuỳ xinap. B. Khe xinap. C. Màng sau xinap. D. Màng trước xinap.
Câu 12: Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa. Đây là tập tính
A. kiếm ăn B. sinh sản C. bảo vệ lãnh thổ D. di cư
Câu 13: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
C. Diễn ra do hoạt động của tầng sinh bần.
D. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
Câu 14: Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Bướm, châu chấu, cá heo B. Ruồi, ếch, bướm
C. Cào cào, bướm, rắn mối D. Ve sầu, tôm, cua
Câu 15: Khi nhìn vào mặt cắt ngang của cây thân gỗ chúng ta không biết được thông tin nào sau đây?
A. Tuổi của cây. B. Thành phần hóa học của gỗ.
C. Chất lượng của gỗ. D. Thời tiết, khí hậu ở nơi trồng cây đó.
Câu 16: Chức năng của mô phân sinh đỉnh?
A. Làm cho thân và rễ cây dài ra B. Làm cho thân, rễ to ra
C. Làm cho thân cây dài và to ra D. Làm cho thân cây, cành cây to ra
Câu 17: Một cây ngày ngắn, đêm dài nếu được chiếu sáng ngắt quãng một thời gian trong đêm. Cây ngày ngắn đó sẽ
A. ra hoa. B. héo. C. không ra hoa. D. chết.
Câu 18: Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
A. Cây hai lá mầm
B. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
C. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
D. Cây một lá mầm
Câu 19: Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo:
A. số lượng lá trên thân. B. chiều cao của thân.
C. đường kính gốc. D. số lượng rễ
Câu 20: Sắc tố cảm nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là
A. diệp lục. B. carotenoit. C. phitocrom. D. clorophyl.
Câu 21: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 22: Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là
A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá.
Câu 23: Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn:
A. Ecđisơn. B. Ơtrôgen. C. Testostêron. D. Tirôxin.
Câu 24: Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?
A. Ở chồi nách. B. Ở đỉnh rễ. C. Ở chồi đỉnh. D. Ở thân.
Câu 25: Auxin chủ yếu sinh ra ở:
A. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. B. phôi hạt, chóp rễ.
C. đỉnh của thân và cành. D. thân, lá.
Câu 26: Tirôxin được sản sinh ra ở:
A. tinh hoàn. B. buồng trứng. C. tuyến yên. D. tuyến giáp.
Câu 27: Tia tử ngoại có tác dụng gì?
A. Tác động lên da biến tiền vitamin D thành vitamin D
B. Chuyển hóa canxi để hình thành xương
C. Đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục
D. Duy trì thân nhiệt
Câu 28: Ở sâu bướm ăn lá, ống tiêu hóa có chứa
A. enzim tiêu hóa lipit B. enzim tiêu hóa protein
C. enzim saccaraza D. enzim tiêu hóa protein, lipit và cacbohydrat
{-- Còn tiếp--}
ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU | ĐỀ 1 | ĐỀ 2 | ĐỀ 3 | ĐỀ 4 | ĐỀ 5 |
1 | B | D | D | B | D |
2 | C | C | B | B | B |
3 | C | B | B | C | A |
4 | B | D | A | D | D |
5 | B | C | A | A | B |
6 | C | A | A | C | B |
7 | B | A | D | C | C |
8 | D | D | C | B | C |
9 | A | A | C | B | A |
10 | D | D | A | A | B |
11 | C | B | B | B | A |
12 | A | B | B | D | D |
13 | B | A | A | A | C |
14 | A | B | D | B | B |
15 | D | D | D | C | A |
16 | A | D | C | C | A |
17 | A | C | C | A | C |
18 | C | C | B | D | B |
19 | A | A | B | D | A |
20 | B | B | A | A | C |
21 | B | A | C | B | C |
22 | C | B | B | A | B |
23 | D | A | D | C | D |
24 | C | D | D | D | D |
25 | D | B | C | C | C |
26 | D | C | D | D | D |
27 | D | C | C | A | A |
28 | A | C | A | D | D |
{-- Nội dung đáp án phần tự luận của bộ đề thi các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2021- Trường THPT Tam Dương 2 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có làm bài thi online tại đây:
- Đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2021 - Trường THPT Lam Hồng
- Đề thi HK2 môn Sinh học 11 năm 2021 - Trường THPT Lý Thái Tổ
Chúc các em học tập tốt !