Trong bài học này, chúng ta sẽ làm quen với Chia đa thức cho đơn thức. Đây là phương pháp giúp các em chia đa thức cho đơn thức ở mức đơn giản nhất.
Tóm tắt lý thuyết
1.1 Kiến thức cần nhớ
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Bài tập minh họa
Bài 1: Chia đa thức cho đơn thức
a. \(\left( { - 5{x^6} + 25{x^3} + 15{x^2}} \right):5{x^2}\)
b. \(\left( {8{x^4} + 5{x^3} + 4{x^2}} \right):\left( {\frac{1}{5}x} \right)\)
Hướng dẫn
a.
\(\begin{array}{l} \left( { - 5{x^6} + 25{x^3} + 15{x^2}} \right):5{x^2}\\ = \left( { - 5{x^6}:5{x^2}} \right) + \left( {25{x^3}:5{x^2}} \right) + \left( {15{x^2}:5{x^2}} \right)\\ = - {x^4} + 3x + 3 \end{array}\)
b.
\(\begin{array}{l} \left( {8{x^4} + 5{x^3} + 4{x^2}} \right):\left( {\frac{1}{5}x} \right)\\ = \left( {8{x^4}:\frac{1}{5}x} \right) + \left( {5{x^3}:\frac{1}{5}x} \right) + \left( {4{x^2}:\frac{1}{5}x} \right)\\ = \frac{8}{5}{x^3} + {x^2} + \frac{4}{5}x \end{array}\)
Bài 2: Chia đa thức cho đơn thức
a. \(\left( {6{x^3}{y^2} - 4{x^2}{y^2} + 20x{y^2}} \right):2xy\)
b. \(\left( {29{x^5}{y^4} + 6{x^4}{y^5} + 17{x^3}{y^3} + {x^4}{y^3}} \right):5{x^3}{y^2}\)
Hướng dẫn
a.
\(\begin{array}{l} \left( {6{x^3}{y^2} - 4{x^2}{y^2} + 20x{y^2}} \right):2xy\\ = \left( {6{x^3}{y^2}:2xy} \right) - \left( {4{x^2}{y^2}:2xy} \right) + \left( {20x{y^2}:2xy} \right)\\ = 3{x^2}y - 2xy + 10y \end{array}\)
b.
\(\begin{array}{l} \left( {29{x^5}{y^4} + 6{x^4}{y^5} + 17{x^3}{y^3} + {x^4}{y^3}} \right):5{x^3}{y^2}\\ = \left( {29{x^5}{y^4}:5{x^3}{y^2}} \right) + \left( {6{x^4}{y^5}:5{x^3}{y^2}} \right) + \left( {17{x^3}{y^3}:5{x^3}{y^2}} \right) + \left( {{x^4}{y^3}:5{x^3}{y^2}} \right)\\ = \frac{{29}}{5}{x^2}{y^2} + \frac{6}{5}x{y^3} + \frac{{17}}{5}y + \frac{1}{5}xy \end{array}\)
Bài 3: Tính
\(\left[ {16{{\left( {y - z} \right)}^6} - 12{{\left( {y - z} \right)}^5} - 8{{\left( {y - z} \right)}^3}} \right]:2{\left( {z - y} \right)^2}\)
Hướng dẫn
Đặt \(y - z = t\) và ta có: \({\left( {z - y} \right)^2} = {\left( {y - z} \right)^2}\)
Ta được:
\(\begin{array}{l} \left( {16{t^6} - 12{t^5} - 8{t^3}} \right):2{t^2}\\ = 8{t^4} - 6{t^3} - 4t\\ = 8{\left( {y - z} \right)^4} - 6{\left( {y - z} \right)^3} - 4\left( {y - z} \right) \end{array}\)
3. Luyện tập Bài 11 Toán 8 tập 1
Qua bài giảng Chia đơn thức cho đơn thức này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như :
- Nắm được thế nào đơn thức, đa thức
- Thực hiện được phép chia đa thức cho đơn thức
- Vận dụng được chia đa thức để giải các bài toán liên quan
3.1 Trắc nghiệm về Chia đa thức cho đơn thức
Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.
-
- A. \({x^{28}} + {x^{16}} + {x^{11}}\)
- B. \({x^{28}} + {x^{26}} + {x^{11}}\)
- C. \({x^{18}} + {x^{26}} + {x^{11}}\)
- D. \({x^{18}} + {x^{16}} + {x^{11}}\)
-
- A. \({x^3}{y^3} + {x^2}{y^2} + xy + 1\)
- B. \({x^2}{y^2} + xy + 1\)
- C. \({x^3}{y^3} + {x^2}{y^2} + xy\)
- D. \({x^2}{y^2} + xy\)
Câu 2- Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
3.2. Bài tập SGK về Chia đa thức cho đơn thức
Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 8 Bài 11 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.
Bài tập 63 trang 28 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 64 trang 28 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 65 trang 29 SGK Toán 8 Tập 1
Bài tập 66 trang 29 SGK Toán 8 Tập 1
4. Hỏi đáp Bài 11 Chương 1 Đại số 8 tập 1
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán Chúng tôi sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!