70 bài tập trắc nghiệm về Tích phân của hàm số lượng giác và hàm số đặc biệt Toán 12 có đáp án

70 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ TÍCH PHÂN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ HÀM SỐ ĐẶC BIỆT TOÁN 12 CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1. Cho f(x) là hàm số chẵn và 30f(x)dx=a. Chọn mệnh đề đúng:

A. 03f(x)dx=a.

B. 33f(x)dx=2a.

C. 33f(x)dx=a.

D. 30f(x)dx=a.

Câu 2. Cho f(x) là hàm số lẻ và 20f(x)dx=2. Giá trị của 02f(x)dx là:

A. 2.

B. -2.

C. 1.

D. -1.

Câu 3. Cho f(x) là hàm số chẵn và 10f(x)dx=3. Giá trị của 11f(x)dx là:

A.3.

B. 2.

C. 6.

D. -3.

Câu 4. Xét tích phân I=0π3sin2x1+cosxdx. Thực hiện phép đổi biến t = cos x, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây

A. I=1212t1+tdt.

B. I=0π42t1+tdt.

C. I=1212t1+tdt.

D. I=0π42t1+tdt.

Câu 5. Cho tích phân I=0π21+3cosx.sinxdx. Đặt u=3cosx+1. Khi đó I bằng

A. 2313u2du.

B. 2302u2du.

C. 29u3|12.

D. 13u2du.

Câu 6. Để tính tích phân I=0π2esinxcosxdx ta chọn cách đặt nào sau đây cho phù hợp?

A. Đặt t=esinx.

B. Đặt t = sin x.

C. Đặt t = cos x.

D. Đặt t=ex.

Câu 7. Cho tích phân I=0π2esin2xsinxcos3xdx.

Nếu đổi biến số t=sin2x thì:

A. I=1201et(1t)dt.

B. I=2[01etdt+01tetdt].

C. I=201et(1t)dt.

D. I=12[01etdt+01tetdt].

Câu 8. Biến đổi π4π2esin2xsin2xdx thành 121f(t)dt, với t=sin2x. Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau?

A. f(t)=etsin2t.

B. f(t)=et.

C. f(t)=etsint.

D. f(t)=12et.

Câu 9. Giả sử A, B là các hằng số của hàm số f(x)=Asin(πx)+Bx2.

Biết 02f(x)dx=4. Giá trị của B là:

A. 1.

B. Một đáp số khác.

C. 2.

D. 1,5.

Câu 10. Tính các hằng số A và B để hàm số f(x)=Asin(πx)+B thỏa mãn đồng thời các điều kiện f(1)=2 và 02f(x)dx=4.

A. A=2π,B=2.

B. A=2π,B=2.

C. A=2π,B=2.

D. A=2π,B=2.

Câu 11. Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn [π4;2π] thỏa mãn 0asinx1+3cosxdx=23.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 12. Có bao nhiêu số a(0;20π) sao cho 0asin5xsin2xdx=27.

A. 20.

B. 19.

C. 9.

D. 10.

Câu 13. Cho F(x)=0x2costdt.Tính F(x)=0x2costdt.

A. F(x)=0x2costdt.

B. F(x)=2xcosx.

C. F(x)=2xsin(|x|).

D. F(x)=2xcos(|x|).

Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số y=0xcostdt(x>0).

A. y=cosx2x.

B. y=2cosxx.

C. y=cosxx.

D. y=cosx2x.

Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y=1xsint2dt(x>0).

A. y' = sin x.

B. y=sinx2x.

C. y=cosx2x.

D. y=sinx2x.

 

---Để xem nội dung từ câu 16 đến câu 70 của tài liệu các em vui lòng xem online hoặc tải về máy---

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 70 bài tập trắc nghiệm về Tích phân của hàm số lượng giác và hàm số đặc biệt Toán 12 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?