56 bài tập trắc nghiệm về Diện tích hình phẳng Toán 12 có đáp án

56 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG TOÁN 12 CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1. Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x =  - 1, x = 2 (như hình vẽ).

Đặt \(a = \mathop \smallint \limits_{ - 1}^0 f\left( x \right)dx,\;b = \mathop \smallint \limits_0^2 f\left( x \right)dx.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. S = b - a.

B. S = b + a.

C. S = -b + a.

D. S = -b - a.

Câu 2. Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là:

A. \(S = \int\limits_{ - 3}^4 {f\left( x \right){\rm{d}}} x\)

B. \(S = \int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right){\rm{d}}} x + \int\limits_4^0 {f\left( x \right){\rm{d}}} x\)

C. \(S = \int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right){\rm{d}}} x + \int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{d}}} x\)

D. \(S = \int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right){\rm{d}}} x + \int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{d}}} x\)

Câu 3. Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:

A. \(S = \int\limits_{ - 3}^0 {f(x)dx} + \int\limits_4^0 {f(x)dx} \)

B. \(S = \int\limits_{ - 3}^1 {f(x)dx} + \int\limits_1^4 {f(x)dx} \)

C. \(S = \int\limits_0^{ - 3} {f(x)dx} + \int\limits_0^4 {f(x)dx} \)

D. \(S = \int\limits_{ - 3}^4 {f(x)dx} \)

Câu 4. Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong Hình 1) là:

A. \(S=\int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx} \)

B. \(S=\int\limits_0^{ - 2} {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \)

C. \(S=\int\limits_2^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx} \)

D. \(S=\int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} \)

Câu 5. Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là:

A. \(S = \int\limits_{ - 2}^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

B. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_0^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

C. \(S = \int\limits_0^{ - 2} {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_0^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

D. \(S = \int\limits_{ - 2}^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_3^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {{e^x} + 1} \), trục hoành và hai đường thẳng x = ln 3, x = ln 8 nhận giá trị nào sau đây:

A. \(S = 2 + \ln \frac{2}{3}\)

B. \(S = 2 + \ln \frac{3}{2}\)

C. \(S = 3 + \ln \frac{3}{2}\)

D. \(S = 2 - \ln \frac{3}{2}\)

Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {e^x} + x\), trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1 là:

A. \(S = e + \frac{1}{2}.\)

B. \(S = e - \frac{1}{2}.\)

C. S = e + 1.

D. S = e - 1.

Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {e^x} + x\), x - y + 1 = 0 và \(x = \ln 5\) là:

A. S = 5 + ln 4

B. S = 5 - ln 4

C. \(S = 4 + \ln 5\)

D. S = 4 - ln 5

Câu 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 4 - \frac{1}{{{x^2}}}\) đường thẳng y = -1, đường thẳng y = 1 và trục tung được tính như sau:

A. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left( {4 - \frac{1}{{{x^2}}}} \right){\rm{d}}x} \)

B. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {4 - \frac{1}{{{x^2}}}} \right|{\rm{d}}x} .\)

C. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{1}{{\sqrt {4 - y} }}.} \)

D. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{ - 1}}{{\sqrt {4 - y} }}{\rm{d}}y} .\)

Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong có phương trình \(x - {y^2} = 0\) và \(x + 2{y^2} - 12 = 0\) bằng:

A. S = 15

B. S = 32

C. S = 25

D. S = 30

---Để xem nội dung từ câu 11 đến câu 56 của tài liệu các em vui lòng xem online hoặc tải về máy---

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 56 bài tập trắc nghiệm về Diện tích hình phẳng Toán 12 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em học tốt!

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?