400 CÂU TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN ÔN TẬP LÝ THUYẾT MÔN HÓA HỌC 12
Câu 1: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat. B. Metyl fomat. C. Metyl axetat. D. Tristearin.
Câu 2: Chất X, Y (đều có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3; chất Y phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với Na, NaHCO3. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. axit axetic và metyl fomat. B. axit axetic và metyl axetat.
C. metyl fomat và axit axetic. D. axit fomic và metyl axetat.
Câu 3: Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 4: Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(b) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng.
(c) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(d) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(e) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol.
(f) Đốt cháy hoàn toàn anđehit axetic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 6: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, AgNO3.
Câu 7: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA ?
A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Li.
Câu 8: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3. B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.
Câu 9: Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-COOH. B. H
Câu 10: Cho các phản ứng sau:
(a) Cu + H2SO4 (đặc, nóng) →
(b) Si + dung dịch NaOH →
(c) FeO + CO →
(d) O3 + Ag →
(e) Cu(NO3)2 →
(f) KMnO4 →
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 11: Đun nóng etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH. D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 12: Số electron lớp ngoài cùng của kim loại Al (Z = 13) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. H2 + CaO → Ca + H2O.
D. ZnSO4 + Mg → MgSO4 + Zn.
Câu 14: Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 17,0. B. 13,80. C. 13,60. D. 16,30.
Câu 15: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
A. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn → 2NH3 + CaCl2 + H2O.
B. HCl dung dịch + Zn → ZnCl2 + H2.
C. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn → SO2 + Na2SO4 + H2O.
D. MnO2 + HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 17: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit. B. thạch cao sống. C. thạch cao nung. D. đá vôi.
Câu 18: Ancol no, mạch hở X có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch MgCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 20: Hấp thụ sản phẩm cháy hiđrocacbon vào dung dịch Ca(OH)2, dung dịch thu được có khối lượng giảm so với ban đầu vì khối lượng kết tủa
A. bằng tổng khối lượng CO2 và H2O. B. nhỏ hơn tổng khối lượng CO2 và H2O.
C. lớn hơn tổng khối lượng CO2 và H2O. D. lớn hơn khối lượng CO2.
Câu 21: Chất X có cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
C. CrO3 là oxi axit.
D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau
a, Cho dung dịch NH3 vào dung dịch MgCl2.
b, Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
c, Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
d, Cho kim loại Ba vào dung dịch H2SO4.
e, Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3(dư).
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 24: Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng thuỷ phân. B. phản ứng nitro hoá. C. phản ứng este hoá. D. phản ứng vô cơ hoá.
Câu 25: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 26: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2.
Câu 27: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam muối clorua của kim loại M, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là
A. Na. B. Ca. C. Mg. D. K.
Câu 28: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày (thành phần chính là CaCO3), nên dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700.
Câu 29: Một số este có mùi thơm hoa quả, không độc. Cho biết etyl butirat và isoamyl axetat lần lượt có mùi
A. dứa và mùi chuối chín. B. táo và mùi hoa nhài.
C. đào chín và mùi hoa nhài. D. chuối chín và mùi táo.
Câu 30: Este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH, đun nóng thu được hai muối hữu cơ và nước. X có tên gọi là
A. metyl benzoat. B. benzyl fomat. C. phenyl fomat. D. phenyl axetat.
Câu 31: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 0,5M. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 240. B. 480. C. 160. D. 360.
Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,40. B. 4,10. C. 3,20. D. 8,20.
Câu 33: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca, Be. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 34: X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. Hai kim loại X, Y lần lượt là
A. Mg, Zn. B. Mg, Fe. C. Fe, Cu. D. Fe, Ni.
Câu 35: Dùng 3,24 kg bột ngô chứa 50% tinh bột thì điều chế được bao nhiêu lít ancol etylic 460, biết hiệu suất điều chế là 80% và khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml.
A. 2,5 lít. B. 5,0 lít. C. 3,125 lít. D. 2,0 lít.
Câu 36: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Fe và Cu. C. Na và Cu. D. Mg và Zn.
Câu 37: Thuỷ phân 8,8 gam etyl axetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,28. B. 8,20. C. 8,44. D. 4,92.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 39: Cho các chất sau: H2NCH2NH3HCO3 (X), CH3COONH3CH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. X, Y, T. B. X, Y, Z. C. X, Y, Z, T. D. Y, Z, T.
Câu 40: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là
A. cho Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.
B. cho từ từ Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.
C. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
D. chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng.
----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 41 đến câu vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)----
Câu 380: Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O2. X, Y, Z, T có các đặc điểm sau:
- X có đồng phân hình học, dung dịch X làm đổi màu quỳ tím.
- Y không có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol.
- Thủy phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
- T dùng để điều chế chất dẻo và không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO3.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Y là anlyl fomat.
B. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
C. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli(metyl metacrylat).
D. X là axit metacrylic.
Câu 381: Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 382: Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là
A. polietilen. B. polistiren.
C. poli (metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin.
Câu 383: Trong dầu gió hoặc cao dán có chứa chất metyl salixilat có tác dụng giảm đau. Chất này thuộc loại hợp chất
A. axit. B. este. C. ancol. D. anđehit.
Câu 384: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì sản phẩm thu được khác với các chất còn lại?
A. Cao su thiên nhiên. B. Protein. C. Chất béo. D. Tinh bột.
Câu 385: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2NCH(CH3)COOH. B. H2NCH2CH(CH3)COOH.
C. H2N[CH2]2COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH.
Câu 386: Hai kim loại nào sau đây đều khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu ?
A. Fe và Na. B. Ni và Sn. C. Zn và Ca. D. Mg và Ag.
Câu 387: Chất X có màu lục thẫm, không tan trong nước, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Chất X là
A. CrO3. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. K2Cr2O7.
Câu 388: Phản ứng hóa học nào dưới đây không đúng ?
A. 2NaHCO3 → Na2O + 2CO2 + H2O. B. KAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + KCl.
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O. D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
Câu 389: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. CH3CH2OH. B. HCHO. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.
Câu 390: Cho các ion sau: Mg2+, Na+, Fe3+, Cu2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Fe3+. B. Na+. C. Cu2+. D. Mg2+.
Câu 391: Quặng nào sau đây có hàm lượng sắt cao nhất ?
A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit. D. Pirit.
Câu 392: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây ?
A. NaCl. B. HCl. C. H2SO4. D. Ca(OH)2.
Câu 393: Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 10,0. C. 15,0. D. 25,0.
Câu 394: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Câu 395: Khi cho một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng hóa học đầu tiên xảy ra là
A. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O. B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
C. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O. D. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2.
Câu 396: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 397: Cho một đinh sắt sạch vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau ?
A. Al2(SO4)3. B. Na2SO4. C. CuSO4. D. MgSO4.
Câu 398: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm 4,8 gam. Giá trị của m là
A. 14,4. B. 9,6. C. 16,8. D. 12,0.
Câu 399: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là
A. C4H10. B. C2H2. C. C4H4. D. C4H6.
Câu 400: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Trong số các chất sau đây: Cu, K2Cr2O7, BaCl2, NaNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2.
Trên đây là trích đoạn nội dung 400 Câu trắc nghiệm có đáp án ôn tập lý thuyết môn Hóa học 12, để xem nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em học tập thật tốt!