CÁC ĐẶC ĐIỂM VÀ NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Biết khối lượng của prôtôn; của nơtron; của hạt nhân \({}_8^{16}O\) lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_8^{16}O\) xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 190,81 MeV.
Câu 2: Biết khối lượng của hạt nhân \({}_{92}^{235}U\) là 234,99 u, của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{92}^{235}U\) là
A. 8,71 MeV/nuclôn.
B. 7,63 MeV/nuclôn.
C. 6,73 MeV/nuclôn.
D. 7,95 MeV/nuclôn.
Câu 3: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân \({}_2^4He\) lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_2^4He\) là
A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
D. 28,41 MeV.
Câu 4: Cho các khối lượng: hạt nhân \({}_{17}^{37}Cl\) ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{17}^{37}Cl\) (tính bằng MeV/nuclôn) là
A. 8,2532. B. 9,2782.
C. 8,5975. D. 7,3680.
Câu 5: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
Câu 6: Các hạt nhân đơteri \({}_1^2H;{}_1^3H;{}_2^4He\) có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
\(\begin{array}{l} A.{}_1^2H;{}_2^4He;{}_1^3H\\ B.{}_1^2H;{}_1^3H;{}_2^4He\\ C.{}_2^4He;{}_1^3H;{}_1^2H\\ D.{}_1^3H;{}_2^4He;{}_1^2H \end{array}\)
Câu 7: Cho khối lượng của hạt prôton, nơtron và đơtêri \({}_1^2D\) lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_1^2D\) là
A. 2,24 MeV.
B. 3,06 MeV.
C. 1,12 MeV.
D. 4,48 MeV.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn.
B. Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron.
C. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích -e.
C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D. A hoặc B hoặc C sai.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là khi nói về khi nói về đồng vị?
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là ?
A. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z prôton và (A - Z) nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử \({}_Z^AX\) được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là ?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là ?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?
A. Kg; B. MeV/c; C. MeV/c2; D. u
Câu 15: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô \({}_1^1H\)
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon \({}_6^{12}C\)
C. u bằng 1/12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon \({}_6^{12}C\)
D. u bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử Cacbon \({}_6^{12}C\)
...
---(Để xem nội dung đề và đáp án từ câu 16-30 của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 30 câu trắc nghiệm ôn tập về Các đặc điểm và năng lượng liên kết của Hạt nhân Vật Lý 12 mức độ nhận biết có đáp án, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em học tập thật tốt!