Ứng dụng đơn điệu của hàm số trong chứng minh bất đẳng thức

1. Phương pháp

Cách 1:

Biến đổi BĐT đã cho về dạng f(x) > 0 ( < 0,..) với x D.

Lập bảng biến thiên của f(x) với xD. Từ đó suy ra điều phải chứng minh .

Cách 2:

Biến đổi BĐT đã cho về dạng f(a) f(b).

Nếu ab thì chứng minh f(x) là hàm số đồng biến trên [b;a].

Nếu ab thì chứng minh f(x) là hàm số nghịch biến trên [a;b].

Chú ý: Khi chứng minh bất đẳng thức có dạng f(x)k, x[a;b]

* Nếu k=f(a) ta chứng minh hàm f đồng biến trên (a;b)

* Nếu k=f(b) ta chứng minh hàm f nghịch biến trên (a;b).

Ví dụ 1: Chứng minh rằng: 13<sin200<720

Lời giải.

Đặt \(a=\sin {{20}^{0}}\Rightarrow 0

Ta có : 32=sin600=sin3.200=3sin2004sin32003a4a3=32

4a33a+32=0a là nghiệm của phương trình : 4x33x+32=0

Xét đa thức : f(x)=4x33x+32

Ta có : f(1)=1+32=322<0

f(0)=32>0f(1)f(0)<0

Bởi vì f(x) liên tục trên toàn trục số .

Do đó đa thức f(x) có một nghiệm thực trên khoảng (1;0)

Lại có {f(13)=2734654>0f(720)=1000317572000<0f(13)f(720)<0

⇒ đa thức f(x) có một nghiệm thực trên khoảng (13;720)

Lại có : f(12)=322<0f(1)=3+22>0f(12)f(1)<0

⇒ đa thức f(x) có một nghiệm thực trên khoảng (12;1)

Bởi vì a(0;12)a là nghiệm thực trên khoảng (13;720) đpcm.

Ví dụ 2. Chứng  minh rằng :

1. sinxx  với x[0;π2]

2. sinx+tanx>2x  với x(0;π2)

Lời giải.

1. Xét hàm số f(x)=sinxx liên tục trên đoạn x[0;π2]

Ta có: f(x)=cosx10 ,x[0;π2]f(x) là hàm nghịch biến trên đoạn [0;π2].  

Suy ra f(x)f(0)=0sinxx ,x[0;π2] (đpcm).

2. Xét hàm số f(x)=sinx+tanx2x liên tục trên nửa khoảng [0;π2).

Ta có : f(x)=cosx+1cos2x2>cos2x+1cos2x2>0,x(0;π2)

f(x) là hàm số đồng biến trên [0;π2)f(x)>f(0),x(0;π2) (đpcm).

Ví dụ 3: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ta đều có :

2(1sinB+1sinC)(cotB+cotC)23

Lời giải.

Xét f(x)=2sinxcotx với x(0;π)

Ta có: f(x)=2cosxsin2x+1sin2x=12cosxsin2x

x(0;π):f(x)=0x=π3

maxf(x)=f(π3)=32sinxcotx3

Thay x bởi B,C trong bất đẳng thức trên ta được :

{2sinBcotB32sinCcotC3đpcm

Ví dụ 4: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ta đều có :

1+cosAcosB+cosAcosB+cosAcosB1312(cosA+cosB+cosC)+cosAcosBcosC

Lời giải.

Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với :

12cosAcosBcosC+2(cosAcosB+cosAcosB+cosAcosB)+1136(cosA+cosB+cosC)

cos2A+cos2B+cos2C+2(cosAcosB+cosAcosB+cosAcosB)+1136(cosA+cosB+cosC)

(cosA+cosB+cosC)2+1136(cosA+cosB+cosC)

cosA+cosB+cosC+1cosA+cosB+cosC136

Đặt \(t=\cos A+\cos B+\cos C\Rightarrow 1

Xét hàm đặc trưng : f(t)=t+1t với t(1;32]

Ta có : f(x)=11x2>0t(1;32]f(x) đồng biến trên khoảng đó.

f(x)f(32)=136 đpcm.

Ví dụ 5: Tam giác có chu vi bằng 3. Chứng minh rằng:

3(sin2A+sin2B+sin2C)+8RsinAsinBsinC134R2

Lời giải.

Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với :

3.4R2sin2A+3.4R2sin2B+3.4R2sin2C+4(2RsinA)(2RsinB)(2RsinC)13

3a2+3b2+3c2+4abc13

Do vai trò của a,b,c là như nhau nên ta có thể giả sử abc

Theo giả thiết : a+b+c=3a+b>c3c>c1c<32

Ta biến đổi : T=3a2+3b2+3c2+4abc=3(a2+b2)+3c2+4abc

=3[(a+b)22ab]+3c2+4abc=3(3c)2+3c2+4abc6ab=3(3c)2+3c2+2ab(2c3)=3(3c)2+3c22ab(32c)

c<322c3<032c>0 và ab(a+b2)2=(3c2)22ab2(3c2)2

Do đó : T3(3c)2+3c22(3c2)2(32c)=c332c2+272=f(c)

Xét f(c)=c332c2+272 với 1c<32

Ta có: f(c)=3c23c0c[1;32)f(c) đồng biến trên khoảng đó.

f(c)f(1)=13 đpcm

2. Bài tập

Bài 1: Chứng minh rằng với mọi x(0;π2) ta luôn có:

1. 2π<sinxx<

3. 1sin2x<1x2+14π2

2. (sinxx)3>cosx

4. 22.sinx+2tanx>232x+1

Bài 2: Chứng minh rằng : |3xx3|2,x[2;2].

Bài 3: Chứng minh rằng:

1. sinaa>sinbb với \(0

3. 1x22cosx với xR

2. tanx+sinx3x x[0;π2)

4. 3sinx+6tanx+2tan3x9x>0x(0;π2).

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết của phần đáp án vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Ứng dụng đơn điệu của hàm số trong chứng minh bất đẳng thức. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?