Phương pháp tính thể tích hình lăng trụ Toán 12

I. LÝ THUYẾT

1. Thể tích khối lăng trụ

V= B.h

với B là diện tích đáy, h là chiều cao      

2) Thể tích khối hộp chữ nhật

V = a.b.c

với a, b, c là ba kích thước

3) Thể tích khối lập phương

V = a3

với a là độ dài cạnh       

Ví dụ: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (ABC) tạo với mặt đáy góc 600. Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.ABC.

A. V=a332.

B. V=3a334.

C. V=a338.           

D. V=3a338.

Hướng dẫn giải:

ABC.ABC là lăng trụ đứng nên AA(ABC).

Gọi M là trung điểm BC, do tam giác ABC đều

Nên suy ra AMBC.

Khi đó 600=(ABC),(ABC)^=AM,AM^=AMA^.

Tam giác AAM, có

AM=a32; AA=AM.tanAMA^=3a2.

Diện tích tam giác đều SΔABC=a234.

Vậy V=SΔABC.AA=3a338 (đvtt).

Chọn đáp án D.

II. BÀI TẬP

Câu 1: Thể tích (cm3) khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng 2cm là:

A. 62                                    

B. 32 

C. 2 

D. 22

Hướng dẫn giải:

Dễ dàng tính được V = 62

Chọn đáp án A

Câu 2: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:

A. a323 

B. a336          

C. a332

D. a334

Hướng dẫn giải:

V=SABC.AA=a234.2a=a332 nên chọn C.

Chọn đáp án C.

Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC.ABCcó đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a, AA=2a3. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.ABC.

A. 2a333                   

B. a333          

C. 4a33

D. 2a33

Hướng dẫn giải:

V=SΔABC.AA=122a.a.2a3=2a33

Chọn đáp án D.

Câu 4: Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.ABCD. V1 là thể tích của tứ diện AABD . Hệ thức nào sau đây là đúng ?

A. V=6V1      

B. V=4V1

C. V=3V1

D. V=2V1

Hướng dẫn giải:

Ta có hình vẽ sau:

Ta có V=SABCD.AA; V1=13.SABD.AA

SABD=12SABCDVV1=2.SABD.AA13SABD.AA=6

V=6V1

Chú ý nhiều độc giả tư duy nhanh nên chỉ xét tỉ số giữa diện tích đáy mà quên mất rằng với khối chóp thì còn tích với 13 nữa, và nhanh chóng chọn ý D là sai. Vì thế, nhanh nhưng cần phải chính xác bạn nhé.

Chọn đáp án A.

Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng 22a2. Thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' là:

A. 22a3                                

B. 2a3        

C. 2a3         

D. a3

Hướng dẫn giải:

Để tính được thể tích của hình lập phương thì ta cần biết cạnh của hình lập phương đó, từ dữ liệu diện tích mặt chéo A’ACC’ ta sẽ tính được cạnh của hình lập phương

Gọi cạnh của hình lập phương là x suy ra

AC=x2. Diện tích mặt chéo A’ACC’ là x.x2=22a2x=a2. Thể tích hình lập phương là V=x3=22a3

Chọn đáp án A.

Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a biết rằng (A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 45o.Thể tích lăng tru là:

A. a322                

B. a333          

C.  a33           

D. a32

Hướng dẫn giải:

- ABC^=450

- AC=AB22a=AB2AB=BC=AA=a2

- V=12AB.BC.AA=a32

Chọn đáp án D.

Câu 7: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA1. Thể tích khối chóp M.BCA1 là:

A. V=a3312              

B. V=a3324  

C. V=a336 

D. V=a338

Hướng dẫn giải:

ΔABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích SABC=a234

Ta có AM=AA12=a2

Hai tứ diện MABC và MA1BC có chung đỉnh C, diện tích hai đáy MAB và MA1B bằng nhau nên có thể tích bằng nhau, suy ra

VM.BCA1=VM.ABC=13AM.SABC=a3324

Chọn đáp án B.

Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a. Gọi N, I lần lượt là trung điểm của AB, BC; góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và (ABC) bằng 60o. Tính theo a thể tích khối chóp NAC’I?

A. 323a3                              

B. a332     

C. 3a332     

D. 3a34

Hướng dẫn giải:

Ta có ((CAI),(ABC))^=CIC^=60o

Mặt khác  tanCIC^=CCCICC=CI.tanCIC^=a32

Ta có SANI=14SABC=14.a234=a2316

VC.NAI=13CC.SNAI=13.a32.a332=a332

Chọn đáp án B.

Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BA=BC=a, AB tạo với (ABC) một góc 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC là:

A. 3a32                     

B. 3a36          

C. 3a3           

D. a34   

Hướng dẫn giải:

Góc giữa A”B và đáy là góc ABA^=60o,AA=a3

SABC=a22.

Vậy thể tích của lăng trụ là : V=SABC.AA=a332

Chọn đáp án A.

Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a(ABC) hợp với mặt đáy ABC một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC

A. a3312                   

B. a3324        

C. 3a324  

D. a3524

Hướng dẫn giải:

Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Ta có SA(ABC)AM là hình chiếu vuông góc của AM trên (ABC), nên (ABC),(ABC)^ bằng góc AMA^=300

Xét ΔAMAvuông tại A. Ta có AA=AM.tanAMA^  =a32.tan300 =a2

S=12.a32.a=a234

Vậy VA.ABC=13.SΔABC.AA=13.a234.a2=a3324

Chọn đáp án B.

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Phương pháp tính thể tích hình lăng trụ Toán 12​. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?