Một số dạng phương trình lượng giác không mẫu mực

1. Dạng 1: Phương pháp đưa về tổng bình phương

Biến đổi phương trình đã cho về dạng A1+A2+...+An=0{A1=0A2=0...An=0 trong đó A10,A20,...,An0

2. Dạng 2: Phương pháp đối lập

sinax.sinbx=1[{sinax=1sinbx=1{sinax=1sinbx=1

sinax.sinbx=1[{sinax=1sinbx=1{sinax=1sinbx=1

Cách giải tương tự cho các dạng: cosax.cosbx=1,cosax.cosbx=1, sinax.cosbx=1, sinax.cosbx=1

3. Dạng 3: Phương pháp chứng minh nghiệm duy nhất

Ví dụ: Giải phương trình (tanx+cotx)2tanxcotx=2.

A. Cả 3 đáp án. 

B. x=±π4+kπ,kZ.    

C. x=π6+kπ,kZ.  

D. x=π4+kπ,kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn D.

Lưu ý: Đối với câu hỏi này, ta có thể chọn cách thử nghiệm.

Điều kiện xkπ2(kZ). Đặt t=tanx+cotx, phương trình đã cho trở thành

t2t2=0[t=1t=2

+ Với t=1. Suy ra:

tanx+cotx=1tan2x+tanx+1=0 (vô nghiệm).

+ Với t=2. Suy ra:

 tanx+cotx=2tan2x2tanx+1=0tanx=1x=π4+kπ(kZ).

4. Bài tập

Câu 1: Giải phương trình 1+sinx1sinx+1sinx1+sinx=43 với x(0;π2).

A. x=π12.    

B. x=π4.      

C. x=π3.      

D. x=π6.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

pt1+sinx+1sinx1sin2x=432cosx=43cosx=32x=±π12+kπ.

Do x(0;π2) nên x=π12.

Câu 2: Giải phương trình sin10x+cos10x4=sin6x+cos6x4cos22x+sin22x.

A. x=k2π,x=π2+k2π, kZ

B. x=kπ2, kZ.

C. x=π2+kπ, kZ.          

D. x=kπ,x=π2+k2π, kZ.

Hướng dẫn giải:

Chọn B.

Điều kiện: 4cos22x+sin22x04cos22x+1cos22x03cos22x+10xR

PTsin10x+cos10x4=(sin2x+cos2x)(sin4xsin2xcos2x+cos4x)4(1sin22x)+sin22x

sin10x+cos10x4=(sin2x+cos2x)23sin2xcos2x43sin22x

sin10x+cos10x4=134sin22x43sin22xsin10x+cos10x4=43sin22x4(43sin22x)

sin10x+cos10x=1sin10x+cos10x=sin2x+cos2x

sin2x(1sin8x)+cos2x(1cos8x)=0()

Vì {sin2x(1sin8x)0xRcos2x(1cos8x)0xR nên (){sin2x(1sin8x)=0cos2x(1cos8x)=0{[sinx=0sinx=±1[cosx=0cosx=±1x=kπ2

Câu 3: Cho phương trình: 4cos2x+cot2x+6=2(2cosxcotx). Hỏi có bao nhiều nghiệm x thuộc vào khoảng (0;2π)?

A. 3.  

B. 2.  

C. 1.

D. 0.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

Ta có : 4cos2x+cot2x+6=2(2cosxcotx)

4cos2x4cosx+1+cot2x+2cotx+1+4=0

(2cosx1)2+(cotx+1)2+4=0

Do (2cosx1)20xR,(cotx+1)20xR (2cosx1)2+(cotx+1)2+4>0xR

Câu 4: Cho phương trình: 4cos2x+cot2x+6=23(2cosxcotx). Hỏi có bao nhiều nghiệm x thuộc vào khoảng (0;2π)?

A. 3.

B. 2.  

C. 1.  

D. đáp số khác.

Hướng dẫn giải:

Chọn C

Ta có : 4cos2x+cot2x+6=23(2cosxcotx)

(4cos2x43cosx+3)+(cot2x23cotx+3)=0

(2cosx3)2+(cotx3)2=0

{2cosx3=0cotx3=0{x=±π6+k2πx=π6+kπ x=π6+l2π (lZ)

Vì \(x\in \left( 0;2\pi  \right)\Rightarrow 0<\frac{\pi }{6}+l2\pi <2\pi \Leftrightarrow -\frac{1}{12}

Câu 5: Phương trình: sin3x(cosx2sin3x)+cos3x(1+sinx2cos3x)=0 có nghiệm là:

A. x=π2+kπ.     

B. x=π4+kπ2.             

C. x=π3+k2π.    

D. Vô nghiệm.

Hướng dẫn giải:

Chọn D

sin3x(cosx2sin3x)+cos3x(1+sinx2cos3x)=0

sin3x.cosx2sin23x+cos3x+cos3x.sinx2cos23x=0.

(sin3x.cosx+cos3x.sinx)+cos3x2(sin23x+cos23x)=0.

sin4x+cos3x=2.

Do {1sin4x11cos3x1, nên sin4x+cos3x2.

Dấu  xảy ra {sin4x=1cos3x=1{4x=π2+k2π3x=l2π{x=π8+kπ2x=l2π3, k,lZ.

Ta có π8+kπ2=l2π3(k,lZ)l=3+12k16 vô lý do l=3+12k16Z.

Nên phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 6: Giải phương trình cos4x3=cos2x.

A. [x=k3πx=±π4+k3πx=±5π4+k3π.        

B. [x=kπx=±π4+kπx=±5π4+kπ.          

C. [x=k3πx=±π4+k3π.          

D. [x=k3πx=±5π4+k3π.

Hướng dẫn giải:

Chọn A.

cos4x3=cos2xcos4x3=1+cos2x22cos2.2x3=1+cos3.2x3

2[2cos22x31]=1+4cos32x33cos2x34cos32x34cos22x33cos2x3+3=0

[cos2x3=1cos2x3=±32[2x3=k2π2x3=±π6+k2π2x3=±5π6+k2π[x=k3πx=±π4+k3πx=±5π4+k3π.

Câu 7: Để phương trình: 2sin2x+2cos2x=m có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là:

A. 1m2.    

B. 2m22.

C. 22m3.       

D. 3m4.

Hướng dẫn giải:

Chọn C.

Phương trình tương đương 2sin2x+21sin2x=m2sin2x+22sin2x=m

Đặt t=2sin2x,t[1;2] do0sin2x1.

Xét hàm f(t)=t+2t,t[1;2]f(t)=12t2;f(t)=0t=2

Bảng biến thiên

Vậy phương trình f(t)=m có nghiệm 22m3.

...

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Một số dạng phương trình lượng giác không mẫu mực. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?