Lý thuyết và bài tập về tích phân của các hàm số cơ bản

1. Tính tích phân sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản

Khi tính tích phân các hàm số cơ bản (đa thức, lượng giác, mũ,...) các em cần chú ý sử dụng bảng nguyên hàm các hàm số cơ bản kết hợp với công thức Leibnitz:

abf(x)dx=F(b)F(a)

ở đó, f(x) là hàm liên tục trên [a;b]F(x) là một nguyên hàm của f(x).

Bảng nguyên hàm

2. Tính tích phân có chứa dấu giá trị tuyệt đối

Đối với các tích phân dạng ab|f(x)|dx, phương pháp chung là ta cố gắng phá dấu giá trị tuyệt đối hàm f(x) trên từng khoảng nhỏ nằm trong khoảng (a;b) rồi tính lần lượt các tích phân đó.

3. Bài tập

Câu 1: Tích phân I=122x.dx có giá trị là:

A. I = 1

B. I =2

C. I = 3

D. I = 4

Câu 2: Tích phân I=011x+1dx có giá trị là:

A. I = ln2

B. I = ln2 – 1

C. I = 1 – ln2

D. I = – ln2

Câu 3: Tích phân I=12(x2+xx+1)dx có giá trị là:

A. I=103+ln2ln3

B. I=103ln2+ln3

C. I=103ln2ln3

D. I=103+ln2+ln3

Câu 4: Tích phân I=11(x3+3x+2)dx có giá trị là:

A. I = 1

B. I = 2

C. I = 3

D. I = 4

Câu 5: Tích phân I=12(1x2+2x)dx có giá trị là:

A. I=52

B. I=72

C. I=92

D. I=112

Câu 6: Tích phân I=ee2x+1x2dx có giá trị là:

A. I=11e+1e2

B. I=11e1e2

C. I=1+1e+1e2

D. I=1+1e1e2

Câu 7: Tích phân I=0π2sinxdx có giá trị là:

A. I=1

B. I=0

C. I=-1

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 8: Tích phân I=π2π2(sinxcosx)dx có giá trị là:

A. I=1

B. I=2

C. I=-2

D. I=-1

Câu 9: Tích phân I=π2π6(sin2xcos3x)dx có giá trị là:

A. I=23

B. I=34

C. I=34

D. I=23

Câu 10: Giá trị của tích phân I=01xx+1dx=a. Biểu thức P=2a-1 có giá trị là:

A. P=1ln2

B. P=22ln2

C. P=12ln2

D. P=2ln2

Câu 11: Giá trị của tích phân I=ee2(1+x+x2x)dx=a. Biểu thức P=a-1 có giá trị là:

A. P=e+12e2+12e4

B. P=e+12e2+12e4

C. P=e12e2+12e4

D. P=e+12e212e4

Câu 12: Cho giá trị của tích phân I1=12x2+2xx+1dx=a, I2=ee21xdx=b. Giá trị của biểu thức P=a-b là:

A. P=72+ln2ln3

B. P=32+ln2ln3

C. P=52+ln2ln3

D. P=12+ln2ln3

Câu 13: Cho giá trị của tích phân I1=π2π3(sin2x+cosx)dx=a, I2=π3π3(cos2x+sinx)dx=b. Giá trị của a + b là:

A. P=34+3

B. P=34+32

C. P=343

D. P=3432

Câu 14: Cho gá trị của tích phân I1=11(x4+2x3)dx=a, I2=21(x2+3x)dx=b. Giá trị của ab là:

A. P=465

B. P=1265

C. P=1265

D. P=465

Câu 15: Cho giá trị của tích phân I1=π32π3(sin3x+cos3x)dx=a, I2=e2e(1x+1x21x+1)dx=b. Giá trị a.b gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 23

B. 25

C. 13

D. 15

Câu 16: Tích phân I=10(x3+ax+2)dx có giá trị là:

A. I=74a2

B. I=94a2

C. I=74+a2

D. I=94+a2

Câu 17: Tích phân I=01(axx+12ax)dx có giá trị là:

A. I=aln2

B. I=2ln2

C. I=2ln2

D. I=aln2

Câu 18: Tích phân I=π2π2(sinax+cosax)dx, với a0 có giá trị là:

A. I=2a[sin(aπ2π4)sin(aπ2+π4)]

B. I=2a[sin(aπ2π4)+sin(aπ2+π4)]

C. I=2a[sin(aπ2π4)+sin(aπ2+π4)]

D. I=2a[sin(aπ2π4)+sin(aπ2+π4)]

Câu 19: Tích phân I=1a(ax+xa)dx,với a0 có giá trị là:

A. I=aln|a|+a2+12a

B. I=alna+a2+12a

C. I=aln|a|+a212a

D. I=alna+a212a

Câu 20: Giá trị của tích phân I=10x33x2+2x2+x2dx gần nhất với gái trị nào sau đây?

A. ln22

B. ln21

C. 32ln4

D. ln33

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đáp án vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Lý thuyết và bài tập về tích phân của các hàm số cơ bản. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?