Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần

1. Kiến thức cần nhớ

- Công thức nguyên hàm từng phần: udv=uvvdu

2. Bài toán

Tính nguyên hàm f(x)dx=g(x).h(x)dx

Phương pháp:

- Bước 1: Đặt {u=g(x)dv=h(x)dx{du=g(x)dxv=h(x)dx (v(x) là một nguyên hàm của h(x))

- Bước 2: Tính nguyên hàm theo công thức f(x)dx=uvvdu

Ví dụ: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=lnx.

Giải:

Đặt {u=lnxdv=dx{du=1xdxv=x

Do đó lnxdx=uvvdu=x.lnxx.1xdx=xlnxdx=xlnxx+C

3. Một số dạng toán thường gặp

Dạng 1: Hàm số logarit.

Tính nguyên hàm f(x)ln(ax+b)dx với f(x) là một hàm đa thức.

Phương pháp:

- Bước 1: Đặt {u=ln(ax+b)dv=f(x)dx{du=aax+bdxv=f(x)dx

- Bước 2: Tính nguyên hàm theo công thức f(x)ln(ax+b)dx=uvvdu

Ví dụ: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=xlnx

Giải: Ta có F(x)=f(x)dx=xlnxdx

Đặt {u=lnxdv=xdx{du=dxxv=x22

Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có:

F(x)=12x2lnx12xdx=12x2lnx14x2+C

Dạng 2: Hàm số mũ.

Tính nguyên hàm f(x)eax+bdx với f(x) là một hàm đa thức.

Phương pháp:

- Bước 1: Đặt {u=f(x)dv=eax+bdx{du=f(x)dxv=1aeax+b

- Bước 2: Tính nguyên hàm theo công thức f(x)eax+bdx=uvvdu

Ví dụ: Tính I=xexdx

Giải:

Đặt {u=xdv=exdx{du=dxv=ex

Theo công thức tính nguyên hàm từng phần, ta có

I=xexdx=xexexdx=xexd(ex)=xexex+C

Dạng 3: Hàm số lượng giác và hàm đa thức.

Tính nguyên hàm f(x)sin(ax+b)dx hoặc f(x)cos(ax+b)dx.

Phương pháp:

- Bước 1: Đặt {u=f(x)dv=sin(ax+b)dx{du=f(x)dxv=1acos(ax+b) hoặc {u=f(x)dv=cos(ax+b)dx{du=f(x)dxv=1asin(ax+b)

- Bước 2: Tính nguyên hàm theo công thức f(x)sin(ax+b)dx=uvvdu hoặc f(x)cos(ax+b)dx=uvvdu

Ví dụ: Tính I=xsinxdx

Giải:

Đặt {u=xdv=sinxdx{du=dxv=cosx

Theo công thức nguyên hàm từng phần ta có:

I=xcosx+cosxdx=xcosx+sinx+C

Dạng 4: Hàm số lượng giác và hàm số mũ.

Tính nguyên hàm eax+bsin(cx+d)dx hoặc eax+bcos(cx+d)dx.

Phương pháp:

- Bước 1: Đặt {u=sin(cx+d)dv=eax+bdx  hoặc {u=cos(cx+d)dv=eax+bdx

- Bước 2: Tính nguyên hàm theo công thức uvvdu.

Lưu ý:

- Đối với dạng toán này, ta cần thực hiện hai lần nguyên hàm từng phần.

- Ở bước 1 ta cũng có thể đổi lại đặt {u=eax+bdv=sin(cx+d)dx hoặc {u=eax+bdv=cos(cx+d)dx

Ví dụ: Tính nguyên hàm I=sinx.exdx

Giải:

Đặt {u=sinxdv=exdx{du=cosxdxv=ex.

Khi đó I=exsinxcosxexdx=exsinxJ

Tính J=cosxexdx. Đặt {u=cosxdv=exdx{du=sinxdxv=ex

Suy ra J=excosx+sinxexdx=excosx+I.

Do đó I=exsinxJ=exsinx(excosx+I)2I=exsinxexcosx

Vậy I=12(exsinxexcosx)+C

Nếu biểu thức dưới dấu tích phân có các hàm số sau thì thứ tự ưu tiên để đặt u là:

Lôgarit → Hàm đa thức → Hàm mũ → Hàm lượng giác

4. Bài tập

Câu 1: Một nguyên hàm (x2)sin3xdx=(xa)cos3xb+1csin3x+2017 thì tổng S=a.b+c bằng:

A. S=14

B. S=15

C. S=3

D. S=10

Câu 2: Tìm nguyên hàm I=(x+cosx)xdx

A. x33+xsinxcosx+c

B. Đáp án khác

C. x33+sinx+xcosx+c

D. x33+xsinx+cosx+c

Câu 3: Tìm họ nguyên hàm F(x)=x2exdx ?

A. F(x)=(x22x+2)ex+C

B. F(x)=(2x2x+2)ex+C

C. F(x)=(x2+2x+2)ex+C

D. F(x)=(x22x2)ex+C

Câu 4: Biểu thức nào sau đây bằng với x2sinxdx ?

A. 2xcosxx2cosxdx

B. x2cosx+2xcosxdx

C. x2cosx2xcosxdx

D. 2xcosx+x2cosxdx

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f(x)=xex là:

A. xex+ex+C

B. ex+C

C. x22ex+C

D. xexex+C

Câu 6: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y=x.cosx mà F(0)=1. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. F(x) là hàm chẵn

B. F(x) là hàm lẻ

C. F(x) là hàm tuần hoàn chu kỳ 2π

D. F(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ

Câu 7: Nguyên hàm xcosxdx=

A. xsinx+cosx+C

B. xsinxcosx+C

C. xsinx+cosx

D. xsinxcosx

Câu 8: Nguyên hàm 2x.exdx=

A. 2xex2ex+C

B. 2xex+2ex

C. 2xex2ex

D. 2xex+2ex+C

Câu 9: xcosxdx bằng:

A. x22sinx+C

B. xsinx+cosx+C

C. xsinxsinx+C

D. x22cosx+C

Câu 10: xsinxcosxdx bằng:

A. 12(14sin2xx2cos2x)+C

B. 12(12sin2xx4cos2x)+C

C. 12(14sin2x+x2cos2x)+C

D. 12(12sin2x+x4cos2x)+C

...

--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt!

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?