HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH
NHÔM
1. Mức độ nhận biết, thông hiểu
Câu 1: Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 2: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do
A. nhôm không thể phản ứng với oxi. B. có lớp hidroxit bào vệ.
C. có lớp oxit bào vệ. D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
Câu 3: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội
Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch?
A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2.
C. HCl. D. NaOH.
Câu 5: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Al. B. Mg. C. Ca. D. Na.
Câu 7: Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là
A. Cr, Zn. B. Al, Zn, Cr. C. Al, Zn. D. Al, Cr.
Câu 8: Dụng cụ không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong là
A. cốc thủy tinh. B. cốc sắt. C. cốc nhôm. D. cốc nhựa.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu.
B. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe.
C. 2Al2O3 4Al + 3O2.
D. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2.
Câu 10: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. PbO, K2O, SnO. B. FeO, MgO, CuO.
C. Fe3O4, SnO, CaO. D. FeO, CuO, Cr2O3
Câu 11: Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lượng 1:1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y
A. Al2O3, Fe, Al. B. Al2O3, Fe, Fe3O4.
C. Al2O3, FeO, Al. D. Al2O3, Fe.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3 và Fe. B. Al, Fe và Al2O3.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. D. Al2O3, Fe và Fe3O4.
Câu 13: Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là
A. NaOH. B. H2O.
C. NaOH hoặc H2O. D. Cả NaOH và H2O.
Câu 14: Nhôm có thể phản ứng được với tất cả dung dịch các chất nào sau đây?
A. HCl, H2SO4 đặc nguội, NaOH.
B. H2SO4 loãng, AgNO3, Ba(OH)2.
C. Mg(NO3)2, CuSO4, KOH.
D. ZnSO4, NaAlO2, NH3.
Câu 15: Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3?
A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. D. Criolit.
Câu 16: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg. B. Na. C. Al. D. Cu.
Câu 17: Trong quá trình điều chế kim loại nhôm, để giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit, người thêm vào chất nào dưới đây?
A. Na3[AlF6]. B. K3[AlF6]. C. Na3[AlCl6] . D. K3[AlCl6].
Câu 18: Nhôm thể hiện tính chất nào sau đây?
(1) Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(2) Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
(3) Nhôm dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
(4) Nhôm là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC.
(5) Nhôm là nguyên tố s.
A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 19: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Trong hợp chất, số oxi hóa của Al là +3.
B. Cấu hình electron [Ne]3s23p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.
D. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 20: Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong các hạt Na+, Mg2+, Al3+, O, F thì Al3+ có bán kính lớn nhất.
B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIB.
C. So với các kim loại khác trong cùng chu kì, nhôm có tính khử mạnh hơn.
D. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIIA.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
Câu 22: Cho bột Al và dung dịch KOH dư thấy hiện tượng:
A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
Câu 23: Tính chất nào sau đây của nhôm là đúng?
A. Nhôm tác dụng với các axit ở tất cả mọi điều kiện.
B. Nhôm tan được trong dung dịch NH3.
C. Nhôm bị thụ động hóa với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM
1. Mức độ nhận biết, thông hiểu
Câu 1: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3. B. Cr2O3. C. Al2O3. D. Al(OH)3.
Câu 2: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO.
Câu 4: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaCl, H2SO4. B. KCl, NaNO3. C. NaOH, HCl. D. Na2SO4, KOH.
Câu 5: Al, Al2O3, Al(OH)3 đều tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Các chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al và Al(OH)3. B. Al và Al2O3.
C. Al, Al2O3 và Al(OH)3. D. Al2O3, Al(OH)3.
Câu 6: Phèn chua có công thức hóa học là M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. M là
A. K. B. Na. C. Li. D. NH4.
Câu 7: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3. D. Cu.
Câu 8: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. HCl. B. NH3. C. NaOH. D. KOH.
Câu 9: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. không có phản ứng xảy ra.
B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3.
C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3.
D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.
Câu 10: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3 là:
A. Xuất hiện kết tủa.
B. Xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần.
C. Xuất hiện kết tủa , sau đó kết tủa tan hoàn toàn.
D. Ban đầu không có kết tủa, sau đó xuất hiện kết tủa.
Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
Câu 14: Chọn phát biểu sai?
A. Phèn chua có công thức hóa học là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Nhôm ở ô số 13, thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 của bảng tuần hoàn.
C. Nhôm bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội.
D. Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nóng chảy ở 660oC, khá mềm, dễ kéo sợi.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.
B. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhôm oxit nóng chảy.
D. Nhôm là kim loại nhẹ, cứng và bền có nhiều ứng dụng quan trọng.
Câu 16: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư;
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3;
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2;
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
...
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Hệ thống câu hỏi về Nhôm và hợp chất của Nhôm môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Văn Linh, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:
Bài tập phương pháp thủy luyện (Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu ra khỏi muối)
200 Bài tập tổng hợp chuyên đề đại cương kim loại môn Hóa học 12 năm 2019-2020
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!