SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN | ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút;30 câu trắc nghiệm |
Họ và tên:.......................................................................................
Lớp 11: ......
Câu 1: Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là
A. 2,7 V. B. 27 V.
C. 1,2 V. D. 12 V.
Câu 2: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một đoạn 4cm, chúng đẩy nhau một lực 10-5 N. Độ lớn mỗi điện tích đó là:
A. |q| = 1,3.10-9 C B. |q| = 2 .10-9 C
C. |q| = 2,5.10-9 C D. |q| = 2.10-8 C
Câu 3: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là
A. 48 kJ. B. 24 J.
C. 24000 kJ. D. 400 J.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q.
A. là những tia thẳng. B. có phương đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hường về phía điện tích. D. không cắt nhau.
Câu 5: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động?
A. Bóng đèn nêon. B. Quạt điện.
C. Bàn ủi điện. D. Acquy đang nạp điện.
Câu 6: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
A. \(E = {9.10^9}\frac{Q}{{{r^2}}}\) B. \(E = - {9.10^9}\frac{Q}{r}\)
C. \(E = {9.10^9}\frac{Q}{r}\) D. \(E = -{9.10^9}\frac{Q}{{{r^2}}}\)
Câu 7: Mạch kín gồm nguồn điện (x, r) và điện trở mạch ngoài RN. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức:
A. \({U_N} = Ir\) . B. \({U_N} = E - Ir\) .
C. \({U_N} = I\left( {{R_N} + r} \right)\). D. \({U_N} = E + Ir\).
Câu 8: Chất bán dẫn có các tính chất:
A. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện
B. điện trở suất lớn ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện
C. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và giảm mạnh khi nhiệt tăng, tạp chất ảnh hưởng mạnh đến tính chất điện
D. điện trở suất nhỏ ở nhiệt độ thấp, và tăng khi nhiệt tăng, tạp chất không ảnh hưởng đến tính chất điện
Câu 9: Một prôtôn mang điện tích + 1,6.10-19C chuyển động dọc theo phương của đường sức một điện trường đều. Khi nó đi được quãng đường 2,5cm thì lực điện thực hiện một công là + 1,6.10-20J. Tính cường độ điện trường đều này:
A. 1V/m B. 2V/m
C. 3V/m D. 4V/m
Câu 10: Bốn điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt ở 4 đỉnh hình vuông cạnh a. Dấu của các điện tích lần lượt là +,-,+,-.Cường độ điện trường tại tâm O của hình vuông có đôï lớn .
A. 36.109. \(\frac{q}{{{a^2}}}\) B. 18.109. \(\frac{{q\sqrt 2 }}{{{a^2}}}\)
C. 36.109. \(\frac{{q\sqrt 2 }}{{{a^2}}}\) D.0
Câu 11: Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trong khoảng thời gian t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?
A. A = E.I/t B. A = E.t/I
C. A = E.I.t D. A = I.t/ E
Câu 12: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là:
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện.
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
Câu 13: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
Câu 14: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là:
A. 0,5C B. 2C
C. 4,5C D. 5,4C
Câu 15: Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm, một điện trường có cường độ E = 30000V/m. Độ lớn điện tích Q là.
A. Q = 3.10-5C. B. Q = 3.10-6C.
C. Q = 3.10-7C. D. Q = 3.10-8C.
Câu 16: Công suất của dòng điện có đơn vị là
A. Jun (J) B. Oát (W)
C. Vôn (V) D. Oát giờ (W.h)
Câu 17: Một bóng đèn có ghi: Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là
A. 36A B. 6A
C. 1A D. 12A
Câu 18: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng
A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch.
B. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài.
C. công của dòng điện ở mạch ngoài.
D. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
Câu 19: Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3 V, thành bộ nguồn 6 V thì
A. phải ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại.
B. ghép ba pin song song.
C. ghép ba pin nối tiếp.
D. không ghép được.
Câu 20: Một dây kim loại dài 1m, đường kính 1mm, có điện trở 0,4Ω. Tính điện trở của một dây cùng chất đường kính 0,4mm khi dây này có điện trở 125Ω:
A. 40m B. 50m
C. 60m D. 70m
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
Câu 22: Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào:
A. hình dạng, kích thước tụ và bản chất điện môi
B. kích thước, vị trí tương đối của 2 bản và bản chất điện môi
C. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ
D. hình dạng, kích thước, vị trí tương đối của hai bản tụ và bản chất điện môi
Câu 23: Chọn đáp án chưa chính xác nhất:
A. Kim loại là chất dẫn điện tốt
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm
C. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
Câu 24: Một cặp nhiệt điện có một đầu A đặt trong nước đá đang tan còn đầu B cho vào nước đang sôi, khi đó suất điện động nhiệt điện là 2mV. Nếu đưa đầu B ra không khí có nhiệt độ 200C thì suất điện động nhiệt điện bằng bao nhiêu?
A. 4mV. B. 20mV
C. 10mV. D. 5mV.
Câu 25: Một nguồn điện suất điện động x và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu. B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu. D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
Câu 26: Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng đẩy nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tương tác
Câu 27: Mắc một điện trở 15 vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện 7,5 V. Công suất của nguồn điện là
A. 3,75 W. B. 4 W.
C. 7,75 W. D. 17 W.
Câu 28: Nếu song song ghép 3 pin giống nhau, loại (9 V - 1 W) thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. 3 V – 3 W. B. 9 V – 3 W.
C. 3 V – 1 W. D. 9 V – 1/3 W.
Câu 29: Hai bản tụ điện phẳng hình tròn bán kính 60cm, khoảng cách giữa hai bản là 2mm, giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ là:
A. 5nF B. 0,5nF
C. 50nF D. 5μF
Câu 30: Gía trị nào sau đây không thể là điện tích của một vật nhiễm điện
A. 2,4.10-19C B. 4,8.10-18C
C. 3,2.10-19C D. 8.10-5C
Trên đây là toàn bộ nội dung Đề thi và đáp án kiểm tra HK1 môn Vật lý 11 năm 2019-2020 trường THPT Nguyễn Viết Xuân. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.